Giá thuê xe Limousine là một trong những yếu tố không thể thiếu trong kế hoạch thuê xe. Làm sao để lựa chọn được đơn vị cung cấp dịch vụ với giá thuê xe Limousine tốt nhất?
Nếu bạn lo lắng khi đây là lần đầu tiên bạn cần đặt xe. Thì Tấn An Gia chính là giải pháp xóa tan nỗi lo một cách nhanh chóng. Bởi ở đây không chỉ có dịch vụ cho thuê xe giá tốt mà chất lượng phục vụ còn “miễn chê”. Cùng tìm hiểu ngay thôi nào!
Giá thuê xe Limousine phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Giá thuê xe Limousine sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thời gian thuê. Khoảng cách di chuyển. Loại xe và số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ. Để biết được giá thuê xe Limousine cụ thể, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đơn vị cho thuê xe Limousine để được báo giá chi tiết.
Ngoài ra, nếu khách hàng đặt xe trong thời gian dài hoặc thuê xe theo số lượng lớn. Các đơn vị cho thuê xe cũng có chính sách giảm giá hấp dẫn để thu hút khách hàng. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị cho thuê xe để biết thêm chi tiết về giá cũng như các chính sách ưu đãi.
5 Yếu tố giúp bạn lựa chọn được dịch vụ xe giá tốt
Dưới đây là 5 yếu tố quan trọng giúp bạn lựa chọn được đơn vị cung cấp dịch vụ giá thuê xe Limousine tốt:
Thương hiệu uy tín
Nên chọn các đơn vị có thương hiệu uy tín, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của dịch vụ.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng
Nên lựa chọn các đơn vị có chính sách hỗ trợ và chăm sóc khách hàng tốt.
Đa dạng các loại xe, chất lượng xe
Các đơn vị có nhiều loại xe khác nhau để phục vụ cho nhu cầu của khách hàng, giúp bạn lựa chọn được xe phù hợp với nhu cầu của mình. Nên kiểm tra chất lượng xe, đảm bảo các xe được bảo trì định kỳ và sạch sẽ để đảm bảo sự an toàn khi sử dụng.
Giá cả hợp lý
Nên so sánh giá cả của các đơn vị cho thuê xe để chọn ra đơn vị có giá cả hợp lý nhất. Nên tìm hiểu các chính sách ưu đãi của các đơn vị cho thuê xe, ví dụ như giảm giá cho khách hàng thân thiết, khuyến mãi trong các dịp lễ tết, giảm giá cho khách hàng thuê xe trong thời gian dài, v.v. để có thể tiết kiệm được chi phí khi sử dụng dịch vụ.
Kinh nghiệm của tài xế
Nên lựa chọn các đơn vị có tài xế có kinh nghiệm lái xe và biết đường, giúp cho chuyến đi được thuận lợi và an toàn.
Tấn An Gia cung cấp giá thuê xe Limousine tốt nhất
Tấn An Gia là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ cho thuê xe Limousine giá tốt tại Tp. Hồ Chí Minh. Với mục tiêu đem lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Tấn An Gia cam kết cung cấp các dòng xe Limousine sang trọng, đa dạng và giá cả phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Dịch vụ xe Limousine của Tấn An Gia được đánh giá cao bởi chất lượng xe. Luôn được bảo trì tốt, tài xế là những người có kinh nghiệm lái xe và được đào tạo chuyên nghiệp. Khách hàng cũng được hỗ trợ tối đa về thời gian và địa điểm đón/trả xe, đảm bảo sự linh hoạt và tiện lợi cho chuyến đi.
Ngoài ra, Tấn An Gia cũng có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng. Giảm giá cho khách hàng thuê xe trong thời gian dài, giảm giá cho khách hàng thân thiết, giảm giá trong các dịp lễ tết, v.v.
Với những tiêu chí về chất lượng dịch vụ và giá cả hợp lý, Tấn An Gia là một sự lựa chọn tốt cho những ai đang tìm kiếm dịch vụ xe Limousine giá tốt tại Tp. Hồ Chí Minh.
Bảng giá thuê xe Limousine Tấn An Gia
Bạn đang tìm hiểu bảng giá xe Limousine năm 2023? Hãy tham khảo ngay bảng giá Tấn An Gia cung cấp dưới đây nhé!
BANG GIA XE LIMOUSINE VIP 2023 | |||||||||
STT | Tuyến đường | Thời gian | km | SEDONA | CARNIVAL | LIMO 9C | Solati Limo 9c | LIMO 12C | LIMO 16c = 19c |
1 | Overkm | 1km | 10k/1km | 10k/1km | 10k/1km | 12K/1km | 12K/1km | 15k/1km | |
2 | Overtime | 1h | 150k/1h | 150k/1h | 150k/1h | 200k/1h | 200k/1h | 300K/1h | |
3 | ăn tối trong tour. | 2-3h | 40km | 400,000 | 500,000 | 500,000 | 600,000 | 600,000 | 800,000 |
4 | ăn tối ngoài tour. | 2 tiếng | 30km | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | 2,500,000 |
5 | Đón or tiễn sân bay | 2 tiếng | 30km | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,500,000 |
6 | Half day city | 4 tiếng | 50km | 1,500,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 3,000,000 |
7 | Fullday city | 8 tiếng | 100km | 2,200,000 | 2,800,000 | 2,800,000 | 3,000,000 | 3,300,000 | 4,500,000 |
8 | Fullday city | 10 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,200,000 | 3,500,000 | 5,000,000 |
9 | Fullday city | 12 tiếng | 100km | 2,800,000 | 3,200,000 | 3,200,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,500,000 |
10 | Củ Chi – ăn trưa | 6 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
11 | Củ chi – city | 8 tiếng | 150km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 4,500,000 |
12 | Golf TSNhat | 6-8 tiếng | 60km | 2,000,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 4,000,000 |
13 | Golf Thủ Đức | 6-8 tiếng | 60km | 2,000,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 4,000,000 |
14 | Golf Sông Bé | 6-8 tiếng | 60km | 2,000,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 |
15 | Golf Long Thành | 8 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
16 | Golf Đồng Nai | 8 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
17 | Golf Twindown | 8 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
18 | Golf Wake Lake | 8 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
19 | Mỹ Tho-Bentre | 8 tiếng | 180km | 3,000,000 | 3,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 6,000,000 |
20 | Mộc Bài | 1 chiều | 160km | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 3,500,000 | 5,000,000 |
21 | Cần Thơ | 1 chiều | 320km | 3,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 7,000,000 |
22 | Cần Thơ | 1 ngày | 350km | 3,500,000 | 4,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,000,000 | 8,000,000 |
23 | Cần Thơ | 2 ngày | 400km | 6,000,000 | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 12,000,000 |
24 | Châu Đốc | 1 ngày | 550km | 5,500,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 6,500,000 | 7,000,000 | 10,000,000 |
25 | Châu Đốc | 2 ngày | 650km | 7,000,000 | 7,500,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 9,000,000 | 13,000,000 |
26 | Cha Diệp | 1 ngày | 600km | 6,000,000 | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 10,000,000 |
27 | Cha Diệp-Camau | 2 ngày | 700km | 9,000,000 | 10,000,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 15,000,000 |
28 | Camau-Datmui | 3 ngày | 800km | 11,000,000 | 13,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 18,000,000 |
29 | Hatien | 1 ngày | 600km | 7,000,000 | 8,000,000 | 8,000,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 12,000,000 |
30 | Hatien | 2 ngày | 700km | 9,000,000 | 10,000,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 15,000,000 |
31 | Hatien | 3 ngày | 800km | 10,000,000 | 12,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 18,000,000 |
32 | Hồ Tràm = Golf | 1 chiều | 230km | 3,000,000 | 3,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
33 | Hồ Tràm = Golf | 1 ngày | 240km | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,000,000 |
34 | Hồ Tràm = Golf | 2 ngày | 300km | 6,000,000 | 6,500,000 | 6,500,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 10,000,000 |
35 | Hồ Tràm = Golf | 3 ngày | 350km | 7,500,000 | 8,500,000 | 8,500,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 13,000,000 |
36 | Vũng Tàu = Golf | 1 chiều | 130km | 3,000,000 | 3,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
37 | Vũng Tàu = Golf | 1 ngày | 140km | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,000,000 |
38 | Vũng Tàu = Golf | 2 ngày | 300km | 6,000,000 | 6,500,000 | 6,500,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 10,000,000 |
39 | Vũng Tàu = Golf | 3 ngày | 350km | 7,500,000 | 8,500,000 | 8,500,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 13,000,000 |
40 | Mũi Né = Golf | 1 chiều | 250km | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 7,000,000 |
41 | Mũi Né = Golf | 1 ngày | 500km | 4,000,000 | 4,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 8,000,000 |
42 | Mũi Né = Golf | 2 ngày | 550km | 6,500,000 | 7,500,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 8,000,000 | 12,000,000 |
43 | Mũi Né = Golf | 3 ngày | 600km | 8,500,000 | 9,500,000 | 9,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 14,000,000 |
44 | Nha Trang | 1 chiều | 900km | 7,000,000 | 7,500,000 | 7,500,000 | 8,500,000 | 9,000,000 | 12,000,000 |
45 | Nha Trang | 1 ngày | 900km | 7,500,000 | 8,000,000 | 8,000,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 12,000,000 |
46 | Nha Trang | 2 ngày | 1000km | 9,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 15,000,000 |
47 | Nha Trang | 3 ngày | 1100km | 11,000,000 | 13,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 14,000,000 | 17,000,000 |
48 | Nha Trang | 4 ngày | 1100km | 13,000,000 | 15,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 16,000,000 | 20,000,000 |
49 | Đà Lạt | 1 chiều | 600km | 6,000,000 | 6,500,000 | 6,500,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 10,000,000 |
50 | Đà Lạt | 1 ngày | 700km | 6,500,000 | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 11,000,000 |
51 | Đà Lạt | 2 ngày | 800km | 8,000,000 | 9,000,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 15,000,000 |
52 | Đà Lạt | 3 ngày | 900km | 10,000,000 | 12,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 18,000,000 |
53 | Đà Lạt | 4 ngày | 900km | 12,000,000 | 14,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 20,000,000 |
Giá đã bao gồm taiixe tự túc ăn-ngủ | |||||||||
Gía chưa VAT, đã gồm cầu đường, bến bãi. | |||||||||
Gía Lễ Tết phụ thu 30%. | |||||||||
Gía áp dụng dầu 26k/1lit, giá xe điều chỉnh khi dầu tăng/giảm 10% so với giá hiện tại. | |||||||||
Gía chưa bao gồm TIP cho taixe (TIP không bắt buột nhưng “hy vọng” khách sẽ luôn TIP cho taixe 200k/ngày) |
Lưu ý: Bảng giá xe Limousine 2023 chỉ mang hình thức tham khảo. Để tìm hiểu chi tiết hơn về dịch vụ cũng như báo giá chính xác. Hãy liên hệ trưc tiếp với chúng tôi.
CÔNG TY CHO THUÊ XE CHUYÊN NGHIỆP TẤN AN GIA
GPKD số: 0311996778 cấp ngày 8/10/2012.ĐKKD : 210 Cách Mạng Tháng Tám, P10, Q3,VPĐD: 28 Lương Thế Vinh, P.TTH, Q Tân Phú.
Bãi xe Tấn An Gia: 35 Lương Minh Nguyệt, Q Tân Phú.
Hotline zalo 24/7: 09066 777 38
*Thuê xe Tấn An Gia đi an toàn về hạnh phúc*
Số điện thoại: 090 66 777 38
Email: tanangia@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tanangiatravel