Bạn đang có kế hoạch cho một chuyến du lịch gia đình, công tác hay chỉ đơn giản là một chuyến đi dã ngoại cuối tuần? Tấn An Gia tự hào mang đến dịch vụ thuê xe du lịch 7 chỗ trọn gói với các dòng xe đời mới, hiện đại, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
Thuê xe du lịch 7 chỗ trọn gói, xe đời mới tại Tấn An Gia – Sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi chuyến đi
1. Tại sao nên chọn dịch vụ thuê xe 7 chỗ tại Tấn An Gia?
Đội xe đời mới, hiện đại
Chúng tôi luôn cập nhật và nâng cấp đội xe để đảm bảo mỗi chuyến đi của bạn luôn an toàn và thoải mái. Các dòng xe 7 chỗ như Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Kia Sorento… đều là những mẫu xe mới nhất, được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại như hệ thống điều hòa tự động, ghế da cao cấp, hệ thống giải trí đa phương tiện.
Dịch vụ trọn gói, tiện lợi
Khi thuê xe du lịch tại Tấn An Gia, bạn sẽ không phải lo lắng về bất kỳ chi phí phát sinh nào. Dịch vụ trọn gói bao gồm xăng dầu, phí cầu đường, phí bảo hiểm và các chi phí liên quan khác. Bạn chỉ cần ngồi lên xe và tận hưởng chuyến đi của mình.
Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, tận tâm
Lái xe của chúng tôi không chỉ có kinh nghiệm lái xe an toàn, mà còn rất am hiểu về các tuyến đường và địa điểm du lịch. Họ sẽ trở thành người bạn đồng hành tin cậy, giúp bạn có những trải nghiệm tuyệt vời trong suốt hành trình.
2. Lợi ích khi thuê xe 7 chỗ tại Tấn An Gia
An toàn tuyệt đối
Tất cả các xe đều được kiểm tra định kỳ và bảo dưỡng thường xuyên, đảm bảo xe luôn trong tình trạng hoạt động tốt nhất. Hệ thống an toàn trên xe cũng được nâng cấp đầy đủ, giúp bạn yên tâm trên mọi cung đường.
Linh hoạt, tiện lợi
Bạn có thể dễ dàng đặt xe qua website hoặc hotline của chúng tôi. Dịch vụ khách hàng của Tấn An Gia luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7, giúp bạn có những lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu và lịch trình của mình.
Giá cả hợp lý
Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ thuê xe với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Các gói thuê xe linh hoạt, từ ngắn hạn đến dài hạn, giúp bạn tối ưu chi phí cho chuyến đi của mình.
3. Cách thức đặt xe tại Tấn An Gia
Bước 1: Liên hệ với chúng tôi
Bạn có thể liên hệ qua hotline: 0919 66 9292, email hoặc website chính thức của Tấn An Gia để nhận tư vấn và báo giá chi tiết.
Bước 2: Chọn xe và dịch vụ
Dựa vào nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ tư vấn và cung cấp các tùy chọn xe phù hợp nhất. Bạn có thể lựa chọn xe đời mới với các tiện ích đi kèm.
Bước 3: Hoàn tất thủ tục và thanh toán
Sau khi chọn được xe ưng ý, bạn sẽ tiến hành ký hợp đồng và thanh toán. Chúng tôi chấp nhận nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, từ chuyển khoản ngân hàng đến thanh toán trực tiếp.
Tấn An Gia luôn đặt lợi ích và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Với dịch vụ thuê xe du lịch 7 chỗ trọn gói, xe đời mới, chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời trên mọi hành trình. Hãy để Tấn An Gia trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn trong mỗi chuyến đi. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được những ưu đãi hấp dẫn nhất!
Ưu và nhược điểm khi thuê xe du lịch 7 chỗ Toyota Fortuner tại Tấn An Gia
Toyota Fortuner luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng khi cần thuê xe du lịch 7 chỗ nhờ vào những ưu điểm vượt trội về thiết kế, hiệu suất và độ an toàn. Tuy nhiên, để có cái nhìn toàn diện, chúng ta cần xem xét cả ưu và nhược điểm khi thuê xe du lịch 7 chỗ Toyota Fortuner tại Tấn An Gia.
Ưu điểm khi thuê xe Toyota Fortuner tại Tấn An Gia
1. Độ bền và tin cậy
Toyota Fortuner nổi tiếng với độ bền cao và khả năng vận hành ổn định. Xe được thiết kế để chịu được các điều kiện đường xá khắc nghiệt, từ thành phố đến vùng nông thôn, đồi núi. Tại Tấn An Gia, tất cả các xe đều được bảo dưỡng định kỳ, đảm bảo xe luôn trong tình trạng tốt nhất khi giao đến tay khách hàng.
2. Thiết kế hiện đại, sang trọng
Fortuner có thiết kế mạnh mẽ, lịch lãm, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Nội thất rộng rãi, thoải mái với ghế bọc da cao cấp và hệ thống giải trí hiện đại, mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho hành khách trong suốt chuyến đi.
3. Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ, giúp di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình, từ đô thị đến vùng đồi núi. Bên cạnh đó, Fortuner còn nổi tiếng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu, giảm bớt gánh nặng chi phí xăng dầu cho người thuê.
4. An toàn cao
Toyota Fortuner được trang bị nhiều tính năng an toàn tiên tiến như hệ thống phanh ABS, EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống kiểm soát lực kéo và nhiều túi khí. Tất cả những tính năng này giúp đảm bảo an toàn tối đa cho bạn và gia đình trong suốt hành trình.
5. Dịch vụ chuyên nghiệp tại Tấn An Gia
Tấn An Gia tự hào mang đến dịch vụ thuê xe chuyên nghiệp, với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lái xe giàu kinh nghiệm và luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7. Quy trình thuê xe đơn giản, nhanh chóng và minh bạch, mang lại sự tiện lợi tối đa cho khách hàng.
Nhược điểm khi thuê xe Toyota Fortuner tại Tấn An Gia
1. Chi phí thuê cao hơn một số dòng xe khác
Toyota Fortuner thuộc phân khúc xe cao cấp, do đó chi phí thuê có thể cao hơn so với một số dòng xe khác cùng loại. Tuy nhiên, với những ưu điểm vượt trội về độ bền, an toàn và tiện nghi, chi phí này hoàn toàn xứng đáng với giá trị mà khách hàng nhận được.
2. Kích thước lớn
Với kích thước khá lớn, Fortuner có thể gặp khó khăn khi di chuyển trong những con đường hẹp, đông đúc tại trung tâm thành phố. Đối với những chuyến đi xa, liên tỉnh, xe vẫn là lựa chọn lý tưởng, nhưng khi sử dụng trong nội thành, bạn cần cân nhắc về vấn đề này.
3. Chi phí nhiên liệu
Mặc dù Fortuner tiết kiệm nhiên liệu so với các xe cùng phân khúc, nhưng vẫn tiêu tốn nhiều nhiên liệu hơn so với các dòng xe nhỏ hơn. Điều này có thể là một yếu tố cần xem xét nếu bạn có kế hoạch di chuyển nhiều trong hành trình.
Toyota Fortuner là một lựa chọn tuyệt vời cho những chuyến du lịch dài ngày, đặc biệt khi bạn cần một chiếc xe bền bỉ, an toàn và tiện nghi. Mặc dù có một số nhược điểm nhất định, nhưng với dịch vụ chuyên nghiệp và chất lượng xe đảm bảo từ Tấn An Gia, bạn chắc chắn sẽ có những trải nghiệm hài lòng. Hãy liên hệ với Tấn An Gia ngay hôm nay để đặt thuê xe du lịch 7 chỗ Toyota Fortuner và nhận được những ưu đãi hấp dẫn!
Bảng Giá Thuê Xe Du Lịch 7 Chỗ Tại TPHCM Trọn Gói | Tấn An Gia
LƯU Ý : Tấn An Gia đưa ra bảng giá thuê xe du lịch 7 chỗ tphcm dựa trên từng Chủng Loại Xe, Thời điểm khách hàng thuê xe hiện tại, quảng đường thực tế khách hàng thông báo với Tấn an Gia.
Bảng giá thuê xe dưới đây chỉ có tính chất tham khảo và áp dụng vào ngày thường. Cuối tuần, lễ tết sẽ áp dụng giá có phụ phí khác.
Giá Thuê Xe Đã Bao Gồm : loại xe thuê, xăng, dầu, lương lái xe, phí cầu, đường theo lộ trình khách hàng cung cấp ban đầu.
(trong đó nếu đi qua đêm chi phí ăn, ở lái xe sẽ theo đoàn để tiết kiệm chi phí cho khách hàng, nếu tự túc thì thỏa thuận 300.000 vnd/đêm)
Giá thuê Chưa Bao Gồm : 10% VAT, Chi phí bến bãi, đậu xe (nếu có) tại các địa điểm du lịch để đưa đón khách.
Lưu ý: Tài xế phục vụ sau 21h sẽ phụ thu vượt giờ 150k/h (tiền tip tài xế).
Đối với các khách hàng xuất phát từ TP Bình Dương và TP Đồng Nai vui lòng liên hệ Tấn An Gia để được báo giá chính xác hơn.
Thuê Xe 7 Chỗ Từ TP.HCM |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
Đưa hoặc đón sân bay | 20 | 400 | 800 |
City Tour 4 tiếng | 50 | 1.4 Triệu | 1.8 Triệu |
City Tour 8 tiếng | 100 | 1.8 Triệu | 2.5 Triệu |
Cần Giờ | 160 | 1.8 Triệu | 2.5 Triệu |
Củ Chi | 100 | 1.6 Triệu | 2.3 Triệu |
Thuê Xe Đi An Giang |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
Châu Đốc – Chùa Bà Chúa Xứ (Trong Ngày) | 500 | 2.8 Triệu | 3.5 Triệu |
Châu Đốc – Chùa Bà Chúa Xứ (1 Đêm 1 Ngày) | 550 | 3.5 Triệu | 4.2 Triệu |
Tour Châu Đốc – Núi Cấm (2 Ngày) | 600 | 4.6 Triệu | 5.3 Triệu |
Châu Đốc – Hà Tiên (2 Ngày) | 700 | 4.9 Triệu | 5.6 Triệu |
Long Xuyên | 400 | 2.5 Triệu | 3.2 Triệu |
Chợ Mới – An Giang | 430 | 2.7 Triệu | 3.4 Triệu |
Tri Tôn | 500 | 2.8 Triệu | 3.5 Triệu |
Thuê Xe Đi Bạc Liêu |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Bạc Liêu | 550 | 3.1 Triệu | 3.8 Triệu |
Nhà Thờ Tắc Sậy – Cha Diệp | 640 | 4.1 Triệu | 4.5 Triệu |
Cha Diệp – Me Nam Hải | 680 | 4.2 Triệu | 4.8 Triệu |
Cha Diệp – Châu Đốc (2 ngày) | 850 | 5.3 Triệu | 6 Triệu |
Thuê Xe Đi Bà Rịa Vũng Tàu |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Vũng Tàu 1 Chiều | 110 | 1.8 Triệu | 2.5 Triệu |
TP. Vũng Tàu Trong Ngày | 230 | 2.2 Triệu | 2.9 Triệu |
Vũng Tàu (2 Ngày) | 260 | 3.8 Triệu | 4.5 Triệu |
Vũng Tàu – Hồ Tràm (2 Ngày) | 300 | 4 Triệu | 4.7 Triệu |
Long Hải – Dinh Cô | 230 | 2.2 Triệu | 2.9 Triệu |
Bà Rịa | 170 | 1.9 Triệu | 2.6 Triệu |
Hồ Tràm Trong Ngày | 250 | 2.3 Triệu | 3 Triệu |
Hồ Cóc – Bình Châu | 240 | 2.2 Triệu | 2.9 Triệu |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 130 | 1.8 Triệu | 2.5 Triệu |
Ngãi Giao – Châu Đức | 220 | 2.1 Triệu | 2.8 Triệu |
Xuyên Mộc | 280 | 2.3 Triệu | 3 Triệu |
Tân Thành | 130 | 1.8 Triệu | 2.5 Triệu |
Thuê Xe Đi Bến Tre |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Bến Tre | 190 | 2 Triệu | 2.5 Triệu |
Giồng Trôm | 220 | 2.1 Triệu | 2.5 Triệu |
Châu Thành | 180 | 2 Triệu | 2.5 Triệu |
Bình Đại | 250 | 2.3 Triệu | 2.7 Triệu |
Ba Tri | 260 | 2.4 Triệu | 2.8 Triệu |
Thạnh Phú | 280 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Mỏ Cày Nam | 220 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Mỏ Cày Bắc | 240 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Thuê Xe Đi Bình Dương |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Thủ Dầu Một | 80 | 1.6 Triệu | 2 Triệu |
KCN VSIP 1 – VSIP 2 | 100 | 1.7 Triệu | 2.1 Triệu |
Bến Cát | 120 | 1.8 Triệu | 2.2 Triệu |
Tân Uyên | 120 | 1.8 Triệu | 2.2 Triệu |
TP Mới Bình Dương | 110 | 1.7 Triệu | 2 Triệu |
KDL Thủy Châu | 70 | 1.6 Triệu | 2 Triệu |
KDL Đại Nam | 100 | 1.7 Triệu | 2 Triệu |
Dầu Tiếng | 200 | 2 Triệu | 2.5 Triệu |
Phú Giáo | 150 | 1.9 Triệu | 2.4 Triệu |
Bàu Bàng | 160 | 2.1 Triệu | 2.6 Triệu |
Thuê Xe Đi Bình Phước |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Đồng Xoài | 200 | 2.1 Triệu | 2.6 Triệu |
Bình Long | 240 | 2.2 Triệu | 2.6 Triệu |
Lộc Ninh | 290 | 2.5 Triệu | 2.9 Triệu |
Chơn Thành | 180 | 2 Triệu | 2.4 Triệu |
Bù Đốp | 350 | 2.6 Triệu | 3.2 Triệu |
Phước Long | 330 | 2.5 Triệu | 3 Triệu |
Bù Gia Mập | 400 | 2.7 Triệu | 3.3 Triệu |
Thuê Xe Đi Bình Thuận |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Phan Thiết 1 Chiều | 220 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
TP Phan Thiết Trong Ngày | 410 | 2.5 Triệu | 3 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm (1 Ngày) | 450 | 2.8 Triệu | 3.3 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm (2 Ngày) | 500 | 4.5 Triệu | 5.5 Triệu |
Lagi – Coco Beach Camp 1 ngày | 350 | 2.4 Triệu | 3 Triệu |
Lagi – Biển Cam Bình (2 Ngày) | 420 | 4 Triệu | 5 Triệu |
Dinh Thầy Thím | 360 | 2.5 Triệu | 3.2 Triệu |
Hàm Tân | 300 | 2.4 Triệu | 3 Triệu |
Tánh Linh – Đức Mẹ Tà Pao | 380 | 2.7 Triệu | 3.3 Triệu |
Cổ Thạch – Tuy Phong 2 ngày | 550 | 4.6 Triệu | 5.5 Triệu |
Thuê Xe Đi Cần Thơ |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Cần Thơ | 350 | 2.5 Triệu | 3 Triệu |
Tp Cần Thơ (2 Ngày) | 400 | 4.2 Triệu | 4.7 Triệu |
Ô Môn | 390 | 2.7 Triệu | 3.2 Triệu |
Thốt Nốt | 420 | 2.8 Triệu | 3.3 Triệu |
Cờ Đỏ | 450 | 3 Triệu | 3.5 Triệu |
Vĩnh Thạnh | 430 | 2.8 Triệu | 3.3 Triệu |
Thuê Xe Đi Cà Mau |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Cà Mau | 700 | 3.5 Triệu | 4.5 Triệu |
Năm Căn | 850 | 4.6 Triệu | 5 Triệu |
Hòn Đá Bạc | 800 | 4.5 Triệu | 5 Triệu |
Sông Đốc | 800 | 4.3 Triệu | 5 Triệu |
Mũi Cà Mau 2 ngày | 900 | 5.5 Triệu | 6 Triệu |
Thuê Xe Đi Đà Nẵng |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Đà Nẵng (3 ngày 3 đêm) | 2.000 | 10 Triệu | 13 Triệu |
Đà Nẵng – TP Huế (4 ngày) | 2.300 | 13 Triệu | 15 Triệu |
Thuê Xe Đi Đắk Lắk |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Buôn Mê Thuộc (2 ngày) | 700 | 5 Triệu | 5.5 Triệu |
Buôn Đôn (2 ngày) | 730 | 5.2 Triệu | 5.7 Triệu |
TP Plei Ku (2 ngày) | 1150 | 6.3 Triệu | 7.5 Triệu |
Thuê Xe Đi Đắk Nông |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
Đăk Nông (2 ngày) | 500 | 4.6 Triệu | 5.2 Triệu |
Gia Nghĩa (2 ngày) | 450 | 4.5 Triệu | 5 Triệu |
Thuê Xe Đi Đồng Nai |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
Tp Biên Hòa (8H) | 90 | 1.6 Triệu | 2.2 Triệu |
Trảng Bom (8H) | 120 | 1.7 Triệu | 2.3 Triệu |
Long Thành | 130 | 1.8 Triệu | 2.4 Triệu |
Long Khánh | 160 | 2 Triệu | 2.5 Triệu |
Nhơn Trạch | 110 | 1.7 Triệu | 2.2 Triệu |
Cẩm Mỹ | 200 | 2.1 Triệu | 2.5 Triệu |
Núi Chứa Chan – Gia Lào | 240 | 2.3 Triệu | 3 Triệu |
Xuân Lộc | 220 | 2.2 Triệu | 3 Triệu |
Định Quán | 220 | 2.2 Triệu | 2.8 Triệu |
Trị An | 200 | 1.9 Triệu | 2.5 Triệu |
Tân Phú – Phương Lâm | 300 | 2.4 Triệu | 3 Triệu |
Thống Nhất | 150 | 1.8 Triệu | 2.5 Triệu |
Nam Cát Tiên | 300 | 2.4 Triệu | 3 Triệu |
KDL Suối Mơ ĐN | 280 | 2.3 Triệu | 3 Triệu |
Thuê Xe Đi Đồng Tháp |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
Sa Đéc | 290 | 2.2 Triệu | 2.7 Triệu |
Cao Lãnh – Sa Đéc | 360 | 2.5 Triệu | 3.2 Triệu |
Cao Lãnh | 310 | 2.4 Triệu | 3 Triệu |
Tam Nông | 350 | 2.5 Triệu | 3.2 Triệu |
TT Mỹ An | 240 | 2.2 Triệu | 2.7 Triệu |
Tháp Mười | 240 | 2.2 Triệu | 2.7 Triệu |
Nha Mân | 280 | 2.5 Triệu | 3 Triệu |
Hồng Ngự | 370 | 2.6 Triệu | 3.3 Triệu |
Thuê Xe Đi Hậu Giang |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TX Vị Thanh | 420 | 2.7 Triệu | 3.5 Triệu |
TX Ngã Bảy | 400 | 2.6 Triệu | 3.3 Triệu |
Phụng Hiệp – Cây Dương | 410 | 2.5 Triệu | 3.2 Triệu |
Long Mỹ | 450 | 2.8 Triệu | 3.5 Triệu |
Thuê Xe Đi Huế |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Huế (3 ngày) | 2.000 | 14 Triệu | 17 Triệu |
Thuê Xe Đi Khánh Hòa |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Nha Trang | 850 | 4.4 Triệu | 5 Triệu |
TP Nha Trang (2 ngày) | 860 | 5.5 Triệu | 6.5 Triệu |
TP Nha Trang (3 ngày) | 1000 | 7.2 Triệu | 8 Triệu |
Nha Trang + Đà Lạt (3 ngày) | 1000 | 7.5 Triệu | 8.7 Triệu |
Cam Ranh | 760 | 4.2 Triệu | 4.7 Triệu |
Đảo Bình Ba (2 ngày) | 780 | 5.3 Triệu | 4.9 Triệu |
Đảo Bình Hưng (2 ngày) | 800 | 5.4 Triệu | 5 Triệu |
Ninh Hòa – Vịnh Phong Vân (2 ngày) | 1000 | 6 Triệu | 7 Triệu |
Thuê Xe Đi Kiên Giang |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Rạch Giá | 500 | 2.8 Triệu | 3.5 Triệu |
Rạch Sỏi | 520 | 2.9 Triệu | 3.6 Triệu |
Hà Tiên | 650 | 3.3 Triệu | 4.5 Triệu |
Hà Tiên – Vé Phà Phú Quốc (2 ngày) | 700 | 6.9 Triệu | 7.5 Triệu |
Hà Tiên – Vé Phà Phú Quốc (3 ngày) | 750 | 8.5 Triệu | 9 Triệu |
Tân Hiệp – Kiến Giang | 450 | 2.6 Triệu | 3.2 Triệu |
Hòn Đất | 550 | 3 Triệu | 3.7 Triệu |
U Minh Thượng | 640 | 3.5 Triệu | 4.2 Triệu |
Thuê Xe Đi Kon Tum |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
Kon Tum (2 ngày) | 1.200 | 7 Triệu | 8 Triệu |
Thuê Xe Đi Lâm Đồng |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Đà Lạt | 700 | 3.3 Triệu | 4 Triệu |
TP Đà Lạt (2 ngày 1 đêm) | 750 | 5 Triệu | 5.7 Triệu |
TP Đà Lạt (3 ngày 2 đêm) | 800 | 6.5 Triệu | 7.5 Triệu |
Bảo Lộc | 420 | 2.7 Triệu | 3.3 Triệu |
Di Linh | 500 | 2.9 Triệu | 3.6 Triệu |
Đơn Dương | 600 | 3.1 Triệu | 3.8 Triệu |
Madagui | 350 | 2.8 Triệu | 3.2 Triệu |
Đức Trọng | 530 | 2.9 Triệu | 3.6 Triệu |
Thuê Xe Đi Long An |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Tân An | 100 | 1.6 Triệu | 2.2 Triệu |
Bến Lức | 80 | 1.5 Triệu | 2 Triệu |
Đức Hòa – Hậu Nghĩa | 80 | 1.5 Triệu | 2 Triệu |
Mộc Hóa – Kiếng Tường | 240 | 2.2 Triệu | 2.8 Triệu |
Tân Thạnh | 200 | 2.1 Triệu | 2.6 Triệu |
Vĩnh Hưng | 280 | 2.3 Triệu | 3 Triệu |
Cần Giuộc | 100 | 1.7 Triệu | 2.2 Triệu |
Đức Huệ | 120 | 1.8 Triệu | 2.3 Triệu |
Thuê Xe Đi Ninh Thuận |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Phan Rang – Tháp Chàm (2 Ngày) | 700 | 5 Triệu | 5.7 Triệu |
Vườn Quốc Gia – Núi Chúa (2 ngày) | 800 | 5.3 Triệu | 6 Triệu |
Thuê Xe Đi Sóc Trăng |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Sóc Trăng | 460 | 2.8 Triệu | 3.5 Triệu |
TX Vĩnh Châu | 540 | 3 Triệu | 3.7 Triệu |
Cảng Trần Đề (Côn Đảo) | 490 | 2.9 Triệu | 3.6 Triệu |
Thạnh Trị | 520 | 3 Triệu | 3.7 Triệu |
Thuê Xe Đi Trà Vinh |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Trà Vinh | 400 | 2.5 Triệu | 3.2 Triệu |
Tiểu Cần | 420 | 2.6 Triệu | 3.2 Triệu |
Càng Long | 360 | 2.3 Triệu | 2.8 Triệu |
Duyên Hải | 500 | 2.8 Triệu | 3.5 Triệu |
Trà Cú | 450 | 2.6 Triệu | 3.2 Triệu |
Thuê Xe Đi Tây Ninh |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Tây Ninh – Tòa Thánh | 200 | 1.9 Triệu | 2.3 Triệu |
Long Hoa – Hòa Thành – Chùa Gò Kén | 200 | 1.9 Triệu | 2.3 Triệu |
Châu Thành | 220 | 2 Triệu | 2.5 Triệu |
Núi Bà Đen | 210 | 2 Triệu | 2.5 Triệu |
Cửa Khẩu Mộc Bài – Gò Dầu | 160 | 1.8 Triệu | 2.2 Triệu |
Tân Biên – Xa Mát | 280 | 2.2 Triệu | 2.8 Triệu |
Tân Châu – Đồng Pan | 250 | 2.1 Triệu | 2.7 Triệu |
Dương Minh Châu | 200 | 1.9 Triệu | 2.4 Triệu |
Trảng Bàng | 120 | 1.7 Triệu | 2.3 Triệu |
Thuê Xe Đi Tiền Giang |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Mỹ Tho – Mekong | 150 | 1.8 Triệu | 2.3 Triệu |
Gò Công | 150 | 1.8 Triệu | 2.3 Triệu |
Cai Lạy | 190 | 1.9 Triệu | 2.4 Triệu |
Chợ Gạo | 150 | 1.8 Triệu | 2.3 Triệu |
Cái Bè | 220 | 2.1 Triệu | 2.6 Triệu |
Mỹ Thuận | 250 | 2.2 Triệu | 2.7 Triệu |
Châu Thành | 140 | 1.7 Triệu | 2.2 Triệu |
Thuê Xe Đi Vĩnh Long |
Số KM | 7 Chỗ Thường | 7 Chỗ Vip |
TP Vĩnh Long | 270 | 2.2 Triệu | 2.7 Triệu |
Tam Bình | 300 | 2.5 Triệu | 3 Triệu |
Mang Thít | 300 | 2.5 Triệu | 3 Triệu |
Trà Ôn | 340 | 2.6 Triệu | 3.2 Triệu |
Vũng Liêm | 300 | 2.4 Triệu | 3 Triệu |