Giá thuê xe 29 chỗ là một trong những yếu tố được rất nhiều khách hàng quan tâm. Nếu bạn cũng đang tham khảo mức giá thuê xe 29 chỗ từ TP.HCM đi các tỉnh hoặc lân cận. Vậy, hãy cùng Tấn An Gia tham khảo ngay những thông tin hữu ích trong bài viết này nhé!
Thuê xe 29 chỗ loại nào tốt?
Ngày nay trên thị trường có rất nhiều các loại xe 29 chỗ khác nhau, để tìm và thuê xe du lịch 29 chỗ cho một chuyến đi thật sự không phải chuyện khó khăn gì. Thế nhưng để chọn được một chiếc xe ưng ý và nhận được những dịch vụ tốt từ phía các nhà xe thì các bạn cũng cần bỏ chút thời gian tìm hiểu.
Vậy thuê xe 29 chỗ loại nào tốt? Hãy cùng tham khảo các dòng xe 29 chỗ được đánh giá là tốt nhất hiện nay.
Dòng xe 29 chỗ được đánh giá tốt nhất tại Tấn An Gia
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các hãng xe với nhiều dòng xe 29 chỗ, mới có, cũ có. Tuy nhiên để mang đến sự chất lượng trong mỗi chuyến đi cho khách hàng, Tấn An Gia luôn lựa chọn những thương hiệu xe nổi tiếng cùng những dòng xe hiện đại như Thaco, Samco…..
Xe Thaco
Thaco là một trong những thương hiệu xe ô tô lớn tại Việt Nam và sản xuất nhiều dòng xe khác nhau, bao gồm cả xe khách 29 chỗ. Dưới đây là một số ưu điểm của xe 29 chỗ Thaco có thể bạn quan tâm khi thuê đi du lịch:
Ưu điểm:
- Thiết kế thông minh và tiện nghi: Xe 29 chỗ Thaco được thiết kế với không gian rộng rãi, thoải mái và tiện nghi cho hành khách. Đặc biệt, xe có hệ thống điều hòa mát lạnh, giúp du khách luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu trong suốt hành trình.
- Động cơ mạnh mẽ: Xe 29 chỗ Thaco sử dụng động cơ mạnh mẽ, giúp xe vận hành ổn định và đáp ứng được nhu cầu di chuyển trên đường cao tốc, đường vùng núi và địa hình khó khăn.
- An toàn: Xe 29 chỗ Thaco được trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn với các tính năng như hệ thống phanh ABS, cảm biến lùi, đèn pha tự động, hệ thống treo thích ứng, giúp giảm thiểu rủi ro tai nạn.
Nhược Điểm:
Mặc dù xe 29 chỗ Thaco có nhiều ưu điểm, nhưng cũng có một số nhược điểm như sau:
Độ ồn cao: Xe 29 chỗ Thaco có độ ồn cao hơn so với các dòng xe khác cùng phân khúc. Điều này có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của hành khách và tài xế khi phải sử dụng xe trong thời gian dài.
Nhưng hãng xe Thaco luôn là sự lựa chọn của mọi khách hàng khi thuê xe đi du lịch bởi vì nhiều ưu điểm vượt trội của hãng này và chất lượng phục vụ tại Tấn An Gia.
Thuê xe Samco
Ưu điểm:
- Độ bền và độ tin cậy cao: Xe 29 chỗ Samco có độ bền và độ tin cậy cao, vì được sản xuất bởi nhà máy lớn của Trường Hải.
- Khả năng chịu tải lớn: Xe 29 chỗ Samco có khả năng chịu tải lớn, phù hợp với nhu cầu thuê xe vận chuyển đông người hoặc hàng hóa.
- Giá thuê hợp lý: Giá thuê xe 29 chỗ Samco thường có giá thành hợp lý so với các dòng xe khác cùng phân khúc.
Nhược điểm:
- Thiếu tính năng hiện đại: Xe 29 chỗ Samco thiếu một số tính năng hiện đại như hệ thống giải trí, kết nối Bluetooth, cảm biến áp suất lốp, camera hành trình, hệ thống giám sát điểm mù, và hệ thống phanh tự động.
- Không thoải mái cho hành khách: Thiết kế nội thất của xe Samco không được đa dạng và sang trọng, làm giảm tính thẩm mỹ và thoải mái cho hành khách trong quãng đường dài.
Cần lưu ý gì khi lựa chọn các loại xe 29 chỗ
Để tránh những đáng tiếc không đáng có cho cả hai bên khi các bạn thuê xe 29, hãy đọc kỹ những lưu ý mà Tấn An Gia gửi tới bạn dưới đây:
- Cần lên kế hoạch và đặt xe sớm để nhà xe có sự chuẩn bị tốt nhất cho bạn. Tránh việc để gần sát ngày đi mới đặt xe, nếu không còn xe sẽ lỡ mất công việc của bạn. Điều này cần đặc biệt lưu ý vào dịp cuối tuần hay lễ, tết
- Điều khoản hợp đồng phải rõ ràng. Thêm vào các hình thức phạt nếu vi phạm hợp đồng như không đúng xe hay trễ giờ hẹn khách,…
- Nên tìm hiểu thật kĩ và lựa chọn dòng xe phù hợp với chuyến đi của mình, điều này sẽ giúp bạn vừa tiết kiệm vừa có một chuyến đi thật thoải mái.
Bảng giá cho thuê xe 29 chỗ mới nhất
Lưu ý :Giá xe phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố (dòng xe, phân khúc xe, chất lượng xe). Ngày cuối tuần, mùa xe cao điểm lễ, Tết. Để nhận được ưu đãi và báo giá chính xác. Quý khách hàng vui lòng liên hệ đến số Hotline: 0919 66 9292 hoặc 090 66 777 38 để được tư vấn và hỗ trợ.
THUÊ XE 29 CHỖ TỪ TP.HCM | SỐ KM | 29 CHỖ SAMCO | 29 CHỖ THACO |
Đưa đón sân bay | 10 | 1.5 Triệu | 1.8 Triệu |
City tour 4 tiếng | 50 | 2.0 Triệu | 2.5 Triệu |
City tour 8 tiếng | 100 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Cần Giờ | 160 | 3.0 Triệu | 3.5 Triệu |
Củ Chi | 100 | 2.8 Triệu | 3.2 Triệu |
Thuê xe đi An Giang |
|||
Châu Đốc – Chùa Bà Chúa Xứ (1 Ngày) | 500 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
Châu Đốc – Núi Cấm ( 1 ngày 1 đêm) | 550 | 6.5 Triệu | 7.0 Triệu |
Châu Đốc – Hà Tiên ( 2 ngày 1 đêm) | 600 | 7.5 Triệu | 8.0 Triệu |
Long Xuyên | 400 | 5.5 Triệu | 6.0 Triệu |
Chợ Mới | 420 | 5.7 Triệu | 6.2 Triệu |
Tân Châu – An Giang | 430 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
Tri Tôn | 500 | 6.5 Triệu | 7.0 Triệu |
Thuê Xe đi Bạc Liêu |
|||
TP Bạc Liêu | 550 | 6.5 Triệu | 7.0 Triệu |
Nhà Thờ Tắc Sậy – Cha Diệp( 1 Ngày 1 đêm) | 640 | 7.5 Triệu | 7.8 Triệu |
Cha Diệp – Me Nam Hải | 680 | 7.8 Triệu | 8.0 Triệu |
Cha Diệp – Châu Đốc (2 Ngày) | 850 | 10.0 Triệu | 11.0 Triệu |
Thuê Xe đi Bà Rịa Vũng Tàu |
|||
TP Vũng Tàu 1 chiều | 110 | 2.8 Triệu | 3.2 Triệu |
TP Vũng Tàu trong ngày | 230 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Vũng Tàu (2 ngày) | 260 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Vũng Tàu – Hồ Tràm( 2 ngày) | 350 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
Long Hải – Dinh Cô | 230 | 3.5 Triệu | 4.0 Triệu |
TP.Bà Rịa | 170 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Hồ Tràm trong ngày | 230 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Hồ Cốc – Bình Châu | 250 | 3.7 Triệu | 4.2 Triệu |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 130 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Ngãi Giao – Châu Đức | 220 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Xuyên Mộc | 280 | 3.8 Triệu | 4.2 Triệu |
Tân Thành | 130 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Thuê xe đi Bến Tre |
|||
TP Bến Tre | 190 | 3.5 Triệu | 4.0 Triệu |
Giồng Trôm | 220 | 3.5 Triệu | 4.0 Triệu |
Châu Thành | 170 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Bình Đại | 250 | 3.7 Triệu | 4.3 Triệu |
Ba Tri | 250 | 3.7 Triệu | 4.3 Triệu |
Thạnh Phú | 280 | 4.0 Triệu | 4.5 Triệu |
Mỏ Cày Nam | 220 | 3.5 Triệu | 4.0 Triệu |
Mỏ Cày Bắc | 240 | 3.7 Triệu | 4.2 Triệu |
Thuê xe đi Bình Dương |
|||
Tp Thủ Dầu Một | 80 | 2.8 Triệu | 3.2 Triệu |
KCN VSIP 2 | 100 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Bến Cát | 120 | 3.2 Triệu | 3.6 Triệu |
Tân Uyên | 120 | 3.2 Triệu | 3.6 Triệu |
Tp Mới Bình Dương | 110 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
KDL Thủy Châu | 70 | 2.8 Triệu | 3.2 Triệu |
KDL Đại Nam | 100 | 3.0 Triệu | 3.5 Triệu |
Dầu Tiếng | 200 | 3.7 Triệu | 4.3 Triệu |
Phú Giáo | 150 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Bàu Bàng | 160 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Thuê xe đi Bình Phước |
|||
TP Đồng Xoài | 200 | 3.5 Triệu | 4.0 Triệu |
Bình Long | 240 | 4.0 Triệu | 4.5 Triệu |
Lộc Ninh | 290 | 4.8 Triệu | 5.5 Triệu |
Chơn Thành | 180 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Bù Đốp | 350 | 5.5 Triệu | 6.0 Triệu |
Phước Long | 330 | 5.3 Triệu | 5.8 Triệu |
Bù Gia Mập | 400 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
Thuê xe đi Bình Thuận |
|||
TP Phan Thiết 1 chiều | 220 | 4.5 Triệu | 4.8 Triệu |
TP Phan Thiết trong ngày | 410 | 5.5 Triệu | 6.0 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm( 1 Ngày) | 450 | 5.7 Triệu | 6.2 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm(2 Ngày) | 500 | 7.0 Triệu | 7.5 Triệu |
Lagi – Coco Beach Camp 1 Ngày | 350 | 4.3 Triệu | 4.8 Triệu |
Lagi – Biển Cam Bình (2 ngày) | 420 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
Dinh Thầy Thím | 360 | 4.8 Triệu | 5.3 Triệu |
Hàm Tân | 300 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
Tánh Linh – Đức Mẹ Tà Pao | 380 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Cổ Thạch – Tuy Phong( 2 Ngày) | 550 | 6.5 Triệu | 7.0 Triệu |
Thuê xe đi Cần Thơ |
|||
TP Cần Thơ | 350 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
Tp Cần Thơ ( 2 ngày) | 400 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
Ô Môn | 390 | 4.8 Triệu | 5.3 Triệu |
Thốt Nốt | 420 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Cờ Đỏ | 450 | 5.5 Triệu | 6.0 Triệu |
Vĩnh Thạnh | 430 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Thuê xe đi Cà Mau |
|||
TP Cà Mau | 700 | 8.0 Triệu | 8.5 Triệu |
Năm Căn | 850 | 8.7 Triệu | 9.0 Triệu |
Hòn Đá Bạc | 800 | 8.5 Triệu | 9.0 Triệu |
Sông Đốc | 800 | 8.5 Triệu | 9.0 Triệu |
Mũi Cà Mau( 2 Ngày) | 900 | 9.0 Triệu | 9.5 Triệu |
Thuê xe đi Đà Nẵng |
|||
Tp Đà Nẵng( 3 Ngày 3 đêm) | 2000 | Hotline | Hotline |
Đà Nẵng – TP Huế | 2300 | Hotline | Hotline |
Thuê xe đi Đắk Lắk |
|||
TP Buôn Mê Thuộc ( 2 ngày) | 700 | 9.0 Triệu | 9.5 Triệu |
Buôn Đôn ( 2 Ngày) | 730 | 9.5 Triệu | 10.0 Triệu |
TP Plei ku( 2 Ngày) | 1150 | 13.5 Triệu | 14.0 Triệu |
Thuê xe đi Đắk Nông |
|||
Đắk Nông ( 2 Ngày) | 500 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
Gia Nghĩa ( 2 Ngày) | 450 | 5.7 Triệu | 6.0 Triệu |
Thuê xe đi Đồng Nai |
|||
TP Biên Hòa -8h | 80 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Trảng Bom – 8h | 120 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Long Thành | 130 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Long Khánh | 160 | 3.5 Triệu | 4.0 Triệu |
Nhơn Trạch | 110 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Cẩm Mỹ | 200 | 3.5 Triệu | 4.0 Triệu |
Núi Chứa Chan- Gia Lào | 240 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Xuân Lộc | 220 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Định Quán | 220 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Hồ Trị An | 200 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Tân Phú – Phương Lâm | 300 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
Thống Nhất | 150 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Nam Cát Tiên | 300 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
KDL Làng Tre Việt | 70 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Thuê xe đi Đồng Tháp |
|||
Sa Đéc | 290 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Cao Lãnh – Sa Đéc | 360 | 4.5 Triệu | 4.8 Triệu |
Cao Lãnh | 310 | 4.2 Triệu | 4.5 Triệu |
Tam Nông | 350 | 4.5 Triệu | 4.8 Triệu |
TT Mỹ An | 240 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Tháp Mười | 240 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Nhan Mân | 280 | 3.7 Triệu | 4.0 Triệu |
Hồng Ngự | 370 | 4.7 Triệu | 5.0 Triệu |
Thuê Xe đi Hậu Giang |
|||
TX Vị Thanh | 420 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
TX Ngã Bảy | 400 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Phụng Hiệp – Cây Dương | 410 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Long Mỹ | 450 | 5.5 Triệu | 6.0 Triệu |
Thuê xe đi Huế |
|||
TP Huế (4 ngày) | 2000 | Hotline | Hotline |
Thuê xe đi Khánh Hòa |
|||
TP Nha Trang | 850 | 8.5 Triệu | 9.0 Triệu |
TP Nha Trang ( 2 Ngày) | 860 | 9.5 Triệu | 10.5 Triệu |
TP Nha Trang ( 3 Ngày) | 900 | 11.0 Triệu | 12.0 Triệu |
Nha Trang – Đà Lạt ( 3 Ngày) | 1000 | 12.0 Triệu | 13.0 Triệu |
Cam Ranh | 760 | 7.5 Triệu | 8.0 Triệu |
Đảo Bình Ba ( 2 Ngày) | 780 | 7.5 Triệu | 8.0 Triệu |
Đảo Bình Hưng ( 2 Ngày) | 800 | 7.5 Triệu | 8.0 Triệu |
Ninh Hòa – Vịnh Phong Vân( 2 Ngày) | 1000 | 10.0 Triệu | 10.5 Triệu |
Thuê xe đi Kiên Giang |
|||
TP Rạch Giá | 500 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
Rạch Sỏi | 520 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
Hà Tiên | 650 | 8.0 Triệu | 8.5 Triệu |
Hà Tiên – Phú Quốc+ Vé Phà( 2 Ngày) | 700 | 9.0 Triệu | 10.0 Triệu |
Hà Tiên – Phú Quốc+ Vé Phà( 3 Ngày) | 750 | 10.0 Triệu | 11.0 Triệu |
Tân Hiệp – Kiến Giang | 450 | 5.5 Triệu | 6.0 Triệu |
Hòn Đất | 550 | 6.5 Triệu | 7.0 Triệu |
U Minh Thượng | 640 | 7.5 Triệu | 8.0 Triệu |
Thuê xe đi Kon Tum | |||
Kon Tum 2 Ngày | 1200 | 11.0 Triệu | 12.0 Triệu |
Thuê xe đi Lâm Đồng |
|||
Tp Đà Lạt | 700 | 7.5 Triệu | 8.0 Triệu |
Tp Đà Lạt ( 2 Ngày 1 đêm) | 750 | 9.0 Triệu | 9.5 Triệu |
Tp Đà Lạt ( 3 Ngày 2 đêm) | 800 | 10.5 Triệu | 11.0 Triệu |
Bảo Lộc | 420 | 5.5 Triệu | 5.8 Triệu |
Di Linh | 500 | 6.3 Triệu | 6.7 Triệu |
Đơn Dương | 600 | 7.0 Triệu | 7.5 Triệu |
Madagui | 350 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
Đức Trọng | 530 | 6.5 Triệu | 7.0 Triệu |
Thuê xe đi Long An |
|||
TP Tân An | 100 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Bến Lức | 80 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Đức Hòa – Hậu Nghĩa | 80 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Mộc Hóa – Kiếng Tường | 240 | 3.5 Triệu | 4.0 Triệu |
Tân Thạnh | 200 | 3.5 Triệu | 4.0 Triệu |
Vĩnh Hưng | 280 | 4.0 Triệu | 4.5 Triệu |
Cần Giuộc | 100 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Đức Huệ | 120 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Thuê xe đi Ninh Thuận |
|||
T Phan Rang- Tháp Chàm ( 2 Ngày) | 700 | 9.0 Triệu | 9.5 Triệu |
Vườn Quốc Gia- Núi Chúa ( 2 ngày) | 800 | 9.5 Triệu | 10.0 Triệu |
Thuê xe đi Sóc Trăng | |||
TP Sóc Trăng | 460 | 6.0 Triệu | 6.5 Triệu |
TX Vĩnh Châu | 540 | 7.0 Triệu | 7.5 Triệu |
Long Phú | 490 | 6.3 Triệu | 6.8 Triệu |
Thạnh Trị | 520 | 6.8 Triệu | 7.5 Triệu |
Thuê xe đi Trà Vinh |
|||
TP Trà Vinh | 400 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Tiểu Cần | 420 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Càng Long | 360 | 4.7 Triệu | 5.0 Triệu |
Duyên Hải | 500 | 6.5 Triệu | 7.0 Triệu |
Trà Cú | 450 | 5.5 Triệu | 6.0 Triệu |
Thuê xe đi Tây Ninh |
|||
TP Tây Ninh – Tòa Thành | 200 | 3.3 Triệu | 3.5 Triệu |
Long Hoa- Tòa Thành- Chùa Gò Kén | 200 | 3.3 Triệu | 3.5 Triệu |
Châu Thành | 220 | 3.3 Triệu | 3.5 Triệu |
Núi Bà Đen | 210 | 3.3 Triệu | 3.5 Triệu |
Cửa Khẩu Mộc Bài- GÒ Dầu | 160 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Tân Biên – Xa Mát | 280 | 4.0 Triệu | 4.5 Triệu |
Tân Chây – Đồng Pan | 250 | 3.7 Triệu | 4.0 Triệu |
Dương Minh Châu | 200 | 3.3 Triệu | 3.5 Triệu |
Trảng Bàng | 120 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Thuê xe đi Tiền Giang |
|||
TP Mỹ Tho – Mekong | 150 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Gò Công | 150 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Cai Lạy | 190 | 3.3 Triệu | 3.5 Triệu |
Chợ Gạo | 150 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Cái Bè | 220 | 3.3 Triệu | 3.5 Triệu |
Mỹ Thuận | 250 | 3.7 Triệu | 4.0 Triệu |
Châu Thành | 140 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Thuê Xe đi Vĩnh Long |
|||
TP Vĩnh Long | 270 | 3.8 Triệu | 4.2 Triệu |
Tam Bình | 300 | 4.2 Triệu | 4.5 Triệu |
Mang Thít | 300 | 4.2 Triệu | 4.5 Triệu |
Trà Ôn | 340 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
Vũng Liêm | 300 | 4.2 Triệu | 4.5 Triệu |
Tấn An Gia đưa ra mức giá cho thuê xe du lịch 29 chỗ xuất phát từ TP.Hồ Chí Minh đi các tỉnh dựa trên từng Chủng loại xe, thời điểm thuê xe, quãng đường thực tế …………khách hàng thông báo với Tấn An Gia.
Bảng giá áp dụng cho các xe đi ngày thường từ thứ 2 – thứ 6( Cuối tuần, lễ áp dụng giá khác)
– Giá thuê xe bao gồm: Loại xe thuê, xăng, dầu, lương lái xe, phí cầu đường theo lộ trình khách hàng cung cấp ban đầu.
– Giá chưa bao gồm: 10% VAT, Phí Sân bay và chi phí bến bãi các điểm du lịch (nếu có).
Để nhận được tư vấn và đầy đủ chính xác về dịch vụ cũng như giá cả. Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY CHO THUÊ XE CHUYÊN NGHIỆP TẤN AN GIA
GPKD số: 0311996778 cấp ngày 8/10/2012.ĐKKD : 210 Cách Mạng Tháng Tám, P10, Q3,VPĐD: 28 Lương Thế Vinh, P.TTH, Q Tân Phú.
Bãi xe Tấn An Gia: 35 Lương Minh Nguyệt, Q Tân Phú.
Hotline zalo 24/7: 09066 777 38
*Thuê xe Tấn An Gia đi an toàn về hạnh phúc*
Số điện thoại: 090 66 777 38
Email: tanangia@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tanangiatravel