Trước mỗi chuyến du lịch hay đi chơi xa thì việc chọn lựa dịch vụ thuê xe là điều vô cùng quan trọng. Các tiêu chí để lựa chọn được một dịch vụ thuê xe ưng ý. Bên cạnh phải đảm bảo được sự an toàn, thoải mái cho hành khách, chất lượng phục vụ tốt thì một yếu tố không thể bỏ qua đó chính là giá dịch vụ.
Giá thuê xe 16 chỗ là một trong những vấn đề hàng đầu luôn được khách hàng quan tâm. Giá thuê xe thường được tính toán như thế nào? Những yếu tố nào tác động đến giá thuê xe? Giá thuê xe 16 chỗ có đắt không? Hãy cùng Tấn An Gia tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé!
Tại sao nên tìm hiểu về giá thuê xe?
Tìm hiểu về giá dịch vụ thuê xe là một phần quan trọng trong quá trình lên kế hoạch và quản lý chuyến đi. Điều này giúp bạn đưa ra quyết định dựa trên cơ sở thông tin ngân sách, tính tiện ích, chất lượng dịch vụ và nhiều yếu tố khác. Tìm hiểu về giá cả trước khi thuê xe sẽ giúp bạn:
Ngân sách
Biết giá xe giúp bạn tính toán chi phí và điều chỉnh ngân sách của mình một cách hiệu quả. Bạn có thể so sánh các tùy chọn khác nhau để chọn một dịch vụ phù hợp với ngân sách của mình.
Tiện lợi
Tìm hiểu về giá thuê xe giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho chuyến đi. Bạn sẽ biết trước mức giá cần thanh toán và có thể đảm bảo rằng bạn có đủ tiền hoặc phương thức thanh toán khác.
Chất lượng dịch vụ
Giá thuê xe thường phản ánh mức độ chất lượng và phạm vi dịch vụ mà bạn sẽ nhận được. Bạn có thể so sánh giữa các nhà cung cấp để chọn dịch vụ tốt nhất cho nhu cầu của bạn.
Khả năng phán đoán
Việc tìm hiểu về giá thiết kế cho phép bạn xác định giá trường. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc đàm phán với các nhà cung cấp và có cơ hội thu được ưu đãi tốt hơn.
Nếu bạn không tìm hiểu về giá thuê xe, có thể bạn sẽ mắc kẹt trong vấn đề không mong đợi về chi phí cao hơn dự kiến. Việc biết trước giá xe sẽ giúp bạn tránh được những điều bất ngờ mà bạn không mong muốn.
Lựa chọn phù hợp
Tìm hiểu về giá thuê xe giúp bạn đưa ra quyết định logic về việc thuê xe cho mục đích cụ thể của bạn. Bạn có thể lựa chọn giữa các loại xe khác nhau dựa trên giá cả và tính năng.
Tính minh bạch
Việc tìm hiểu về giá thuê xe giúp bạn hiểu rõ về các khoản phí và điều kiện đi kèm. Điều này đảm bảo tính minh bạch trong quá trình giao dịch và tránh những hiểu biết không mong muốn.
Giá thuê xe thường được tính toán như thế nào?
Hiện nay, các đơn vị kinh doanh trên thị trường đều tính giá thuê xe theo công thức. Giá cho thuê xe = Chi phí nhiên liệu + Chi phí cầu đường + Lương tài xế + Chi phí lưu đêm + khấu hao xe + lợi nhuận.
Chi phí nhiên liệu là gì?
– Chi phí nhiên liệu: Là chi phí phải đỗ dầu cho tổng quảng đường di chuyển của quý khách. Bất cứ dòng xe nào thì cũng đều tùy dòng mới cũ mà giá đỗ dầu sẽ giao động từ 12-14 lít/100km.
Chi phí cầu đường là gì?
– Chi phí cầu đường: Là tổng lượt phí cầu đường mà nhà xe phải thanh toán khi đi qua các trạm thu phí. Thông thường phí này là khứ hồi cho 2 chặng đi và về.
Lương tài xế
– Lương tài xế: Nếu công ty trả lương tháng cho tài xế thì đây là chi phí hoạt đồng hàng tháng của công ty. Còn nếu công ty thuê tài xế ngoài thì mức lương tùy theo thỏa thuận từ 15%-20% giá trị hợp đồng thuê xe.
Chi phí lưu đêm
– Chi phí lưu đêm: Là số đêm của hành trình bạn lưu lại. Tùy theo loại xe sẽ có giá khác nhau.
Chi phí khấu hao xe
– Chi phí khấu hao xe: Niên hạn của 1 xe du lịch là thông thường 20 năm, các nhà xe sẽ tính chi phí khấu hao xe trong vòng đời đó để tính chi phí bù đắp cho những chuyến xe phục vụ của mình.
Lợi nhuận
– Lợi nhuận: là phần tiền còn lại của công ty khi đã trừ ra hết các chi phí trong chuyến đi. Phần lợi nhuận của 1 chuyến đi thường rơi vào từ 20-30% tùy vào dịp cao điểm hay thấp điểm.
Với những thông tin trên, hy vọng bạn sẽ tạm tính được chi phí sơ khảo cho chuyến đi của mình để lên dự toán, hoặc bạn có thể gọi trực tiếp cho chúng tôi để được nhận bảng báo giá cho thuê xe mới nhất tại TPHCM nhé.
Những yếu tố nào tác động đến giá thuê xe 16 chỗ?
Bạn có biết!? Giá thuê xe 16 chỗ có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Những yếu tố tác động thường bao gồm:
Loại xe
Loại xe bạn chọn là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cả. Xe hạng sang và xe có tính năng đặc biệt thường có giá cao hơn so với các loại xe thông thường.
Thời gian thuê
Thời gian bạn thuê xe cũng ảnh hưởng đến giá cả. Thuê trong ngày thường thấp hơn so với thuê qua đêm hoặc trong một khoảng thời gian dài.
Khoảng cách, địa điểm
Khoảng cách bạn dự định đi lại cũng có thể ảnh hưởng đến giá thuê. Một số dịch vụ có giới hạn số lượng hoặc km miễn phí, vượt quá số lượng này có thể tạo ra nhiều chi phí hơn. Bên cạnh đó, ở những nơi có nhu cầu cao hơn hoặc ít xe có sẵn, giá thuê có thể cao hơn. Tình hình và sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp dịch vụ cũng ảnh hưởng đến giá thuê.
Mùa và ngày lễ
Giá thuê xe thường tăng trong mùa cao điểm hoặc vào các ngày lễ quan trọng do nhu cầu tăng cao.
Thỏa thuận đặc biệt
Nếu bạn có khả năng đàm phán hoặc có sự đồng ý đặc biệt với nhà cung cấp. Giá thuê có thể thấp hơn so với giá niêm yết.
Có rất nhiều yếu tố khác nhau có thể ảnh hưởng đến giá thuê xe. Chính vì vậy, khi tìm hiểu giá bạn nên xem xét và tìm hiểu thật kỹ để có cái nhìn toàn diện về chi phí dự kiến.
Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ
Tấn An Gia đưa ra mức giá cho thuê xe du lịch 16 chỗ xuất phát từ TP.Hồ Chí Minh đi các tỉnh dựa trên từng Chủng loại xe, thời điểm thuê xe, quãng đường thực tế khách hàng thông báo với Tấn An Gia.
Bảng giá áp dụng cho các xe đi ngày thường từ thứ 2 – thứ 6( Cuối tuần, lễ áp dụng giá khác)
Giá thuê xe bao gồm: Loại xe thuê, xăng, dầu, lương lái xe, phí cầu đường theo lộ trình khách hàng cung cấp ban đầu.
Giá chưa bao gồm: 10% VAT, Phí Sân bay và chi phí bến bãi các điểm du lịch (nếu có).
Dưới đây là bảng giá thuê xe 16 chỗ tại Tấn An Gia mà bạn có thể tham khảo.
Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ tại Tấn An Gia
THUÊ XE 16 CHỖ TỪ TP.HCM | SỐ KM | 16 CHỖ FORD TRANSIT | 16 CHỖ HUYNDAI SOLATI |
Đưa đón sân bay | 10 | 800 | 1 triệu |
City tour 4 tiếng | 40 | 1.6 triệu | 1.7 triệu |
City tour 8 tiếng | 80 | 2 triệu | 2.3 Triệu |
Cần Giờ | 160 | 2.3 Triệu | 2.5 Triệu |
Củ Chi | 100 | 2 Triệu | 2.3 Triêu |
Thuê xe đi An Giang |
|||
Châu Đốc – Chùa Bà Chúa Xứ (1 Ngày) | 500 | 3.7 Triêu | 4 Triệu |
Châu Đốc – Núi Cấm ( 1 ngày 1 đêm) | 550 | 4.5 Triệu | 4.8 Triêu |
Châu Đốc – Hà Tiên ( 2 ngày 1 đêm) | 700 | 6 Triệu | 6.3 Triệu |
Long Xuyên | 400 | 3.3 Triệu | 3.6 Triệu |
Chợ Mới | 420 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Tân Châu – An Giang | 430 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Tri Tôn | 500 | 3.8 Triệu | 4.1 Triệu |
Thuê Xe đi Bạc Liêu |
|||
TP Bạc Liêu | 550 | 3.9 Triệu | 4.2 Triệu |
Nhà Thờ Tắc Sậy – Cha Diệp( 1 Ngày 1 đêm) | 640 | 5 Triệu | 5.4 Triệu |
Cha Diệp – Me Nam Hải | 680 | 5.2 Triệu | 5.5 Triệu |
Cha Diệp – Châu Đốc (2 Ngày) | 850 | 7.5 Triệu | 7.8 Triệu |
Thuê Xe đi Bà Rịa Vũng Tàu |
|||
TP Vũng Tàu 1 chiều | 120 | 2.2 Triệu | 2.4 Triệu |
TP Vũng Tàu trong ngày | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Vũng Tàu (2 ngày) | 270 | 4.5 Triệu | 4.8 Triệu |
Vũng Tàu – Hồ Tràm( 2 ngày) | 350 | 4.7 Triệu | 5 Triệu |
Long Hải – Dinh Cô | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
TP.Bà Rịa | 170 | 2.4 Triệu | 2.7 Triệu |
Hồ Tràm trong ngày | 250 | 2.7 Triệu | 2.9 Triệu |
Hồ Cốc – Bình Châu | 260 | 2.7 Triệu | 3 Triệu |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 130 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Ngãi Giao – Châu Đức | 230 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Xuyên Mộc | 280 | 2.8 Triệu | 3.1 Triệu |
Tân Thành | 130 | 2.2 Triệu | 2.4 Triệu |
Thuê xe đi Bến Tre |
|||
TP Bến Tre | 190 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Giồng Trôm | 220 | 2.4 Triệu | 2.7 Triệu |
Châu Thành | 170 | 2.1 Triệu | 2.4 Triệu |
Bình Đại | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Ba Tri | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Thạnh Phú | 280 | 2.7 Triệu | 3 Triệu |
Mỏ Cày Nam | 220 | 2.4 Triệu | 2.7 Triệu |
Mỏ Cày Bắc | 240 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Thuê xe đi Bình Dương |
|||
Tp Thủ Dầu Một | 80 | 2 Triệu | 2.3 Triệu |
KCN VSIP 2 | 100 | 2 Triệu | 2.3 Triệu |
Bến Cát | 120 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Tân Uyên | 120 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Tp Mới Bình Dương | 110 | 2.1 Triệu | 2.3 Triệu |
KDL Thủy Châu | 70 | 1.9 Triệu | 2.2 Triệu |
KDL Đại Nam | 100 | 2 Triệu | 2.3 Triệu |
Dầu Tiếng | 200 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Phú Giáo | 150 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Bàu Bàng | 160 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Thuê xe đi Bình Phước |
|||
TP Đồng Xoài | 200 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Bình Long | 240 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Lộc Ninh | 290 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Chơn Thành | 180 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Bù Đốp | 350 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Phước Long | 330 | 3.1 Triệu | 3.4 Triệu |
Bù Gia Mập | 400 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Thuê xe đi Bình Thuận |
|||
TP Phan Thiết 1 chiều | 200 | 2.7 Triệu | 3 Triệu |
TP Phan Thiết trong ngày | 410 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm( 1 Ngày) | 450 | 3.6 Triệu | 3.9 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm(2 Ngày) | 500 | 5.5 Triệu | 5.8 Triệu |
Lagi – Coco Beach Camp 1 Ngày | 300 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Lagi – Biển Cam Bình (2 ngày) | 420 | 4.5 Triệu | 5 Triệu |
Dinh Thầy Thím | 360 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Hàm Tân | 300 | 3 Triệu | 3.3 Triệu |
Tánh Linh – Đức Mẹ Tà Pao | 380 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Cổ Thạch – Tuy Phong( 2 Ngày) | 550 | 5.6 Triệu | 5.9 Triệu |
Thuê xe đi Cần Thơ |
|||
TP Cần Thơ | 350 | 3.3 Triệu | 3.6 Triệu |
Tp Cần Thơ ( 2 ngày) | 400 | 5.2 Triệu | 5.5 Triệu |
Ô Môn | 390 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Thốt Nốt | 420 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Cờ Đỏ | 450 | 3.6 Triệu | 3.9 Triệu |
Vĩnh Thạnh | 430 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Thuê xe đi Cà Mau |
|||
TP Cà Mau | 700 | 5 Triệu | 5.3 Triệu |
Năm Căn | 850 | 5.8 Triệu | 6.1 Triệu |
Hòn Đá Bạc | 800 | 5.7 Triệu | 6.0 Triệu |
Sông Đốc | 800 | 5.7 Triệu | 6.0 Triệu |
Mũi Cà Mau( 2 Ngày) | 900 | 6.8 Triệu | 7.0 Triệu |
Thuê xe đi Đà Nẵng |
|||
Tp Đà Nẵng( 3 Ngày 3 đêm) | 2000 | 14.5 Triệu | 15.5 Triệu |
Đà Nẵng – TP Huế | 2300 | 16.5 Triệu | 17.5 Triệu |
Thuê xe đi Đắk Lắk |
|||
TP Buôn Mê Thuộc ( 2 ngày) | 700 | 6.3 Triệu | 6.6 Triệu |
Buôn Đôn ( 2 Ngày) | 730 | 6.3 Triệu | 6.8 Triệu |
TP Plei ku( 2 Ngày) | 1150 | 6.3 Triệu | 9.0 Triệu |
Thuê xe đi Đắk Nông |
|||
Đắk Nông ( 2 Ngày) | 500 | 5.7 Triệu | 6.0 Triệu |
Gia Nghĩa ( 2 Ngày) | 450 | 5.5 Triệu | 5.8 Triệu |
Thuê xe đi Đồng Nai |
|||
TP Biên Hòa -8h | 80 | 2 Triệu | 2.3 Triệu |
Trảng Bom – 8h | 120 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Long Thành | 130 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Long Khánh | 160 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Nhơn Trạch | 110 | 2.1 Triệu | 2.4 Triệu |
Cẩm Mỹ | 200 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Núi Chứa Chan- Gia Lào | 240 | 2.7 Triệu | 3.0 Triệu |
Xuân Lộc | 220 | 2.7 Triệu | 3.0 Triệu |
Định Quán | 220 | 2.7 Triệu | 3.0 Triệu |
Hồ Trị An | 200 | 2.4 Triệu | 2.7 Triệu |
Tân Phú – Phương Lâm | 300 | 3 Triệu | 3.3 Triệu |
Thống Nhất | 150 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Nam Cát Tiên | 300 | 3 Triệu | 3.3 Triệu |
KDL Suối Mơ | 280 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Thuê xe đi Đồng Tháp |
|||
Sa Đéc | 290 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Cao Lãnh – Sa Đéc | 360 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Cao Lãnh | 310 | 3.1 Triệu | 3.4 Triệu |
Tam Nông | 350 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
TT Mỹ An | 240 | 2.8 Triệu | 3.1 Triệu |
Tháp Mười | 240 | 2.8 Triệu | 3.1 Triệu |
Nhan Mân | 280 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Hồng Ngự | 370 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Thuê Xe đi Hậu Giang |
|||
TX Vị Thanh | 420 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
TX Ngã Bảy | 400 | 3.3 Triệu | 3.6 Triệu |
Phụng Hiệp – Cây Dương | 410 | 3.3 Triệu | 3.6 Triệu |
Long Mỹ | 450 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Thuê xe đi Huế |
|||
TP Huế (4 ngày) | 2300 | 17 Triệu | 18.0 Triệu |
Thuê xe đi Khánh Hòa |
|||
TP Nha Trang | 850 | 6 Triệu | 6.5 Triệu |
TP Nha Trang ( 2 Ngày) | 860 | 7.1 Triệu | 7.5 Triệu |
TP Nha Trang ( 3 Ngày) | 900 | 9.0 Triệu | 9.4 Triệu |
Nha Trang – Đà Lạt ( 3 Ngày) | 1000 | 9.5 Triệu | 10.0 Triệu |
Cam Ranh | 760 | 5.5 Triệu | 5.8 Triệu |
Đảo Bình Ba ( 2 Ngày) | 780 | 6.7 Triệu | 7.0 Triệu |
Đảo Bình Hưng ( 2 Ngày) | 800 | 6.7 Triệu | 7.0 Triệu |
Ninh Hòa – Vịnh Phong Vân( 2 Ngày) | 1000 | 7.5 Triệu | 7.8 Triệu |
Thuê xe đi Kiên Giang |
|||
TP Rạch Giá | 500 | 3.6 Triệu | 3.9 Triệu |
Rạch Sỏi | 520 | 3.7 Triệu | 4.0 Triệu |
Hà Tiên | 650 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Hà Tiên – Phú Quốc+ Vé Phà( 2 Ngày) | 700 | 8.4 Triệu | 8.7 Triệu |
Hà Tiên – Phú Quốc+ Vé Phà( 3 Ngày) | 750 | 10.3 Triệu | 10.6 Triệu |
Tân Hiệp – Kiến Giang | 450 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Hòn Đất | 550 | 3.8 Triệu | 4.1 Triệu |
U Minh Thượng | 640 | 4.2 Triệu | 4.5 Triệu |
Thuê xe đi Kon Tum |
|||
Kon Tum 2 Ngày | 1200 | 7.9 Triệu | 8.5 Triệu |
Thuê xe đi Lâm Đồng | |||
Tp Đà Lạt | 700 | 4.3 Triệu | 4.5 Triệu |
Tp Đà Lạt ( 2 Ngày 1 đêm) | 750 | 6.2 Triệu | 6.5 Triệu |
Tp Đà Lạt ( 3 Ngày 2 đêm) | 800 | 8.0 Triệu | 8.5 Triệu |
Bảo Lộc | 420 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Di Linh | 500 | 3.6 Triệu | 3.9 Triệu |
Đơn Dương | 600 | 3.9 Triệu | 4.2 Triệu |
Madagui | 350 | 3.1 Triệu | 3.4 Triệu |
Đức Trọng | 530 | 3.7 Triệu | 4.0 Triệu |
Thuê xe đi Long An |
|||
TP Tân An | 100 | 1.9 Triệu | 2.1 Triệu |
Bến Lức | 80 | 1.8 Triệu | 2.0 Triệu |
Đức Hòa – Hậu Nghĩa | 80 | 1.8 Triệu | 2.0 Triệu |
Mộc Hóa – Kiếng Tường | 240 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Tân Thạnh | 200 | 2.3 Triệu | 2.5 Triệu |
Vĩnh Hưng | 280 | 2.7 Triệu | 2.9 Triệu |
Cần Giuộc | 100 | 1.9 Triệu | 2.1 Triệu |
Đức Huệ | 120 | 2.0 Triệu | 2.2 Triệu |
Thuê xe đi Ninh Thuận |
|||
T Phan Rang- Tháp Chàm ( 2 Ngày) | 700 | 7.0 Triệu | 7.5 Triệu |
Vườn Quốc Gia- Núi Chúa ( 2 ngày) | 800 | 7.5 Triệu | 8.0 Triệu |
Thuê xe đi Sóc Trăng |
|||
TP Sóc Trăng | 460 | 4.3 Triệu | 4.6 Triệu |
TX Vĩnh Châu | 540 | 4.8 Triệu | 5.3 Triệu |
Long Phú | 490 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
Thạnh Trị | 520 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Thuê xe đi Trà Vinh |
|||
TP Trà Vinh | 400 | 3.8 Triệu | 4.0 Triệu |
Tiểu Cần | 420 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Càng Long | 360 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Duyên Hải | 500 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
Trà Cú | 450 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Thuê xe đi Tây Ninh |
|||
TP Tây Ninh – Tòa Thành | 200 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Long Hoa- Tòa Thành- Chùa Gò Kén | 200 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Châu Thành | 220 | 2.3 Triệu | 2.5 Triệu |
Núi Bà Đen | 210 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Cửa Khẩu Mộc Bài- GÒ Dầu | 160 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Tân Biên – Xa Mát | 280 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Tân Chây – Đồng Pan | 250 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Dương Minh Châu | 200 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Trảng Bàng | 120 | 1.9 Triệu | 2.2 Triệu |
Thuê xe đi Tiền Giang |
|||
TP Mỹ Tho – Mekong | 150 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Gò Công | 150 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Cai Lạy | 190 | 2.3 Triệu | 2.5 Triệu |
Chợ Gạo | 150 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Cái Bè | 220 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Mỹ Thuận | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Châu Thành | 140 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Thuê Xe đi VĨnh Long |
|||
TP Vĩnh Long | 270 | 2.8 Triệu | 3.0 Triệu |
Tam Bình | 300 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Mang Thít | 300 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Trà Ôn | 340 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Vũng Liêm | 300 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
CÔNG TY CHO THUÊ XE CHUYÊN NGHIỆP TẤN AN GIA
GPKD số: 0311996778 cấp ngày 8/10/2012.ĐKKD : 210 Cách Mạng Tháng Tám, P10, Q3,VPĐD: 28 Lương Thế Vinh, P.TTH, Q Tân Phú.
Bãi xe Tấn An Gia: 35 Lương Minh Nguyệt, Q Tân Phú.
Hotline zalo 24/7: 09066 777 38
*Thuê xe Tấn An Gia đi an toàn về hạnh phúc*
Số điện thoại: 090 66 777 38
Email: tanangia@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tanangiatravel/