Giá thuê xe 16 chỗ 3 ngày 2 đêm- Tìm hiểu giá cho thuê tại TP.Hồ Chí Minh?

Giá thuê xe 16 chỗ 3 ngày 2 đêm bao nhiêu? Giá thuê xe tại TP.Hồ Chí Minh đi các tỉnh phụ thuộc vào những yếu tố nào? Địa chỉ cung cấp dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ uy tín, chất lượng.

Dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ tại Tấn An Gia – Tp.Hồ Chí Minh

Dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ tại Tấn An Gia- TP.Hồ Chí Minh. Mang đến sự thuận tiện và an toàn cho khách hàng. Với đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, chất lượng xe đa dạng và giá cả hợp lý. Tấn An Gia tự tin đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.

Tấn An Gia cung cấp dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ đi các tỉnh uy tín- chuyên nghiệp.
Tấn An Gia cung cấp dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ đi các tỉnh uy tín- chuyên nghiệp.

Dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ tại Tấn An Gia – Tp.Hồ Chí Minh được tổ chức chuyên nghiệp và linh hoạt, phù hợp cho các chuyến đi du lịch, công tác, hay đám cưới.

Trải nghiệm sự tiện lợi và chất lượng tuyệt vời từ Tấn An Gia với 2 dòng xe nổi bật: Ford Transit & Solati. Chúng tôi cam kết cung cấp xe mới, đời mới, luôn đảm bảo về sự thoải mái và an toàn cho hành khách.

Ngoài dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ, Tấn An Gia còn cung cấp các dịch vụ cho thuê xe:

Cho thuê xe 4 chỗ: https://chothuexedulichsaigon.com/category/cho-thue-xe-du-lich/thue-xe-du-lich-4-cho/

Cho thuê xe 7 chỗ: https://chothuexedulichsaigon.com/category/cho-thue-xe-du-lich/thue-xe-du-lich-7-cho/

Cho thuê xe 29 chỗ: https://chothuexedulichsaigon.com/category/cho-thue-xe-du-lich/thue-xe-du-lich-29-cho/

Cho thuê xe 45 chỗ: https://chothuexedulichsaigon.com/category/cho-thue-xe-du-lich/thue-xe-du-lich-45-cho/

Cho thuê xe Limousine: https://chothuexedulichsaigon.com/cho-thue-xe-limousine/

Giá thuê xe 16 chỗ 3 ngày 2 đêm tại TP.Hồ Chí Minh đi các tỉnh

1. Tại sao nên tìm hiểu giá thuê xe 16 chỗ 3 ngày 2 đêm

Tìm hiểu giá thuê xe là một bước quan trọng khi bạn có nhu cầu sử dụng dịch vụ cho thuê xe. Việc tìm hiểu giá thuê xe sẽ giúp bạn:

Lập kế hoạch tài chính

Bạn có thể xác định được ngân sách của mình và tính toán chi phí thuê xe trong kế hoạch tổ chức chuyến đi hoặc sự kiện.

So sánh và lựa chọn

Tìm hiểu giá thuê xe từ nhiều nhà cung cấp khác nhau giúp bạn so sánh và lựa chọn dịch vụ phù hợp với yêu cầu của bạn. Bạn có thể xem xét giá cả, loại xe, chất lượng dịch vụ và các yếu tố khác để đưa ra quyết định thông minh.

Đánh giá tính hợp lý

Bằng cách tìm hiểu giá thuê xe, bạn có thể đánh giá xem mức giá đó có hợp lý và tương xứng với chất lượng và tiện ích mà dịch vụ cung cấp hay không.

Dự phòng và đặt cọc

Thông qua việc tìm hiểu giá thuê xe, bạn có thể biết được mức đặt cọc cần trả trước và các yêu cầu về thanh toán, giúp bạn chuẩn bị tài chính một cách thuận tiện và tránh bất ngờ không mong muốn.

Tìm hiểu giá thuê xe giúp bạn có cái nhìn tổng quan về dịch vụ và chi phí liên quan. Điều này giúp bạn đưa ra quyết định thông minh và tận dụng tốt dịch vụ cho thuê xe để đáp ứng nhu cầu vận chuyển của mình.

2. Giá thuê xe 16 chỗ 3 ngày 2 đêm phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Giá thuê xe có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại xe, thời gian thuê, khoảng cách, và yêu cầu đặc biệt.

Giá thuê xe 16 chỗ 3 ngày 2 đêm
Giá thuê xe 16 chỗ 3 ngày 2 đêm

Giá thuê xe tại TP.Hồ Chí Minh đi các tỉnh phụ thuộc vào một số yếu tố chính sau đây:

Khoảng cách

Giá thuê xe thường phụ thuộc vào khoảng cách từ TP.Hồ Chí Minh đến địa điểm đến. Khoảng cách càng xa, giá thuê càng cao do yêu cầu nhiều thời gian, nhiên liệu và chi phí vận hành cao hơn.

Thời gian thuê

Thời gian thuê xe cũng có ảnh hưởng đến giá. Thuê xe trong ngày thường có giá khác biệt so với thuê xe trong thời gian dài, như thuê xe theo tuần hoặc tháng.

Loại xe

Giá thuê xe cũng phụ thuộc vào loại xe mà bạn chọn. Xe sang và xe có tiện nghi cao thường có giá thuê cao hơn so với các loại xe thông thường.

Yêu cầu đặc biệt

Nếu có yêu cầu đặc biệt như lái xe dịch vụ hoặc thêm dịch vụ đón/tiễn sân bay, giá thuê có thể tăng lên do sự phục vụ bổ sung.

Thời điểm thuê

Giá thuê xe cũng có thể biến đổi theo thời điểm trong năm. Các mùa cao điểm hoặc các ngày lễ tết thường có giá thuê cao hơn do nhu cầu tăng cao.

Cung cấp dịch vụ xe 16 chỗ chất lượng- giá tốt
Cung cấp dịch vụ xe 16 chỗ chất lượng- giá tốt

Các yếu tố trên có thể ảnh hưởng đến giá thuê xe tại TP.Hồ Chí Minh đi các tỉnh. Để biết chính xác về giá cụ thể và chi tiết hơn, bạn nên liên hệ trực tiếp với các dịch vụ cho thuê xe để có thông tin chi tiết và báo giá.

Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ tại Tấn An Gia

THUÊ XE 16 CHỖ TỪ TP.HCM SỐ KM 16 CHỖ FORD TRANSIT 16 CHỖ HUYNDAI SOLATI
Đưa đón sân bay 10 800 1 triệu
City tour 4 tiếng 40 1.6 triệu 1.7 triệu
City tour 8 tiếng 80 2 triệu 2.3 Triệu
Cần Giờ 160 2.3 Triệu 2.5 Triệu
Củ Chi 100 2 Triệu 2.3 Triêu

Thuê xe đi An Giang

Châu Đốc – Chùa Bà Chúa Xứ (1 Ngày) 500 3.7 Triêu 4 Triệu
Châu Đốc – Núi Cấm ( 1 ngày 1 đêm) 550 4.5 Triệu 4.8 Triêu
Châu Đốc – Hà Tiên ( 2 ngày 1 đêm) 700 6 Triệu 6.3 Triệu
Long Xuyên 400 3.3 Triệu 3.6 Triệu
Chợ Mới 420 3.4 Triệu 3.7 Triệu
Tân Châu – An Giang 430 3.5  Triệu 3.8 Triệu
Tri Tôn 500 3.8 Triệu 4.1 Triệu

Thuê Xe đi Bạc Liêu

TP Bạc Liêu 550 3.9 Triệu 4.2 Triệu
Nhà Thờ Tắc Sậy – Cha Diệp( 1 Ngày 1 đêm) 640 5 Triệu 5.4 Triệu
Cha Diệp – Me Nam Hải 680 5.2 Triệu 5.5 Triệu
Cha Diệp – Châu Đốc (2 Ngày) 850 7.5 Triệu 7.8 Triệu

Thuê Xe đi Bà Rịa Vũng Tàu

TP Vũng Tàu 1 chiều 120 2.2 Triệu 2.4 Triệu
TP Vũng Tàu trong ngày 250 2.6 Triệu 2.9 Triệu
Vũng Tàu (2 ngày) 270 4.5 Triệu 4.8 Triệu
Vũng Tàu – Hồ Tràm( 2 ngày) 350 4.7 Triệu 5 Triệu
Long Hải – Dinh Cô 250 2.6 Triệu 2.9 Triệu
TP.Bà Rịa 170 2.4 Triệu 2.7 Triệu
Hồ Tràm trong ngày 250 2.7 Triệu 2.9 Triệu
Hồ Cốc – Bình Châu 260 2.7 Triệu 3 Triệu
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm 130 2.2 Triệu 2.5 Triệu
Ngãi Giao – Châu Đức 230 2.5 Triệu 2.8 Triệu
Xuyên Mộc 280 2.8 Triệu 3.1 Triệu
Tân Thành 130 2.2 Triệu 2.4 Triệu

Thuê xe đi Bến Tre

TP Bến Tre 190 2.3 Triệu 2.6 Triệu
Giồng Trôm 220 2.4 Triệu 2.7 Triệu
Châu Thành 170 2.1 Triệu 2.4 Triệu
Bình Đại 250 2.6 Triệu 2.9 Triệu
Ba Tri 250 2.6 Triệu 2.9 Triệu
Thạnh Phú 280 2.7 Triệu 3 Triệu
Mỏ Cày Nam 220 2.4 Triệu 2.7 Triệu
Mỏ Cày Bắc 240 2.5 Triệu 2.8 Triệu

Thuê xe đi Bình Dương

Tp Thủ Dầu Một 80 2 Triệu 2.3 Triệu
KCN VSIP 2 100 2 Triệu 2.3 Triệu
Bến Cát 120 2.2 Triệu 2.5 Triệu
Tân Uyên 120 2.2 Triệu 2.5 Triệu
Tp Mới Bình Dương 110 2.1 Triệu 2.3 Triệu
KDL Thủy Châu 70 1.9 Triệu 2.2 Triệu
KDL Đại Nam 100 2 Triệu 2.3 Triệu
Dầu Tiếng 200 2.5 Triệu 2.8 Triệu
Phú Giáo 150 2.2 Triệu 2.5 Triệu
Bàu Bàng 160 2.3 Triệu 2.6 Triệu

Thuê xe đi Bình Phước

TP Đồng Xoài 200 2.5 Triệu 2.8 Triệu
Bình Long 240 2.6 Triệu 2.9 Triệu
Lộc Ninh 290 2.9 Triệu 3.2 Triệu
Chơn Thành 180 2.3 Triệu 2.6 Triệu
Bù Đốp 350 3.2 Triệu 3.5 Triệu
Phước Long 330 3.1 Triệu 3.4 Triệu
Bù Gia Mập 400 3.4 Triệu 3.7 Triệu

Thuê xe đi Bình Thuận

TP Phan Thiết 1 chiều 200 2.7 Triệu 3 Triệu
TP Phan Thiết trong ngày 410 3.5 Triệu 3.8 Triệu
Mũi Né – Hòn Rơm( 1 Ngày) 450 3.6 Triệu 3.9 Triệu
Mũi Né – Hòn Rơm(2 Ngày) 500 5.5 Triệu 5.8 Triệu
Lagi – Coco Beach Camp 1 Ngày 300 2.9 Triệu 3.2 Triệu
Lagi – Biển Cam Bình (2 ngày) 420 4.5 Triệu 5 Triệu
Dinh Thầy Thím 360 3.2 Triệu 3.5 Triệu
Hàm Tân 300 3 Triệu 3.3 Triệu
Tánh Linh – Đức Mẹ Tà Pao 380 3.4 Triệu 3.7 Triệu
Cổ Thạch – Tuy Phong( 2 Ngày) 550 5.6 Triệu 5.9 Triệu

Thuê xe đi Cần Thơ

TP Cần Thơ 350 3.3 Triệu 3.6 Triệu
Tp Cần Thơ ( 2 ngày) 400 5.2 Triệu 5.5 Triệu
Ô Môn 390 3.4 Triệu 3.7 Triệu
Thốt Nốt 420 3.5 Triệu 3.8 Triệu
Cờ Đỏ 450 3.6 Triệu 3.9 Triệu
Vĩnh Thạnh 430 3.5 Triệu 3.8 Triệu

Thuê xe đi Cà Mau

TP Cà Mau 700 5 Triệu 5.3 Triệu
Năm Căn 850 5.8 Triệu 6.1 Triệu
Hòn Đá Bạc 800 5.7 Triệu 6.0 Triệu
Sông Đốc 800 5.7 Triệu 6.0 Triệu
Mũi Cà Mau( 2 Ngày) 900 6.8 Triệu 7.0 Triệu

Thuê xe đi Đà Nẵng

Tp Đà Nẵng( 3 Ngày 3 đêm) 2000 14.5 Triệu 15.5 Triệu
Đà Nẵng – TP Huế 2300 16.5 Triệu 17.5 Triệu

Thuê xe đi Đắk Lắk

TP Buôn Mê Thuộc ( 2 ngày) 700 6.3 Triệu 6.6 Triệu
Buôn Đôn ( 2 Ngày) 730 6.3 Triệu 6.8 Triệu
TP Plei ku( 2 Ngày) 1150 6.3 Triệu 9.0 Triệu

Thuê xe đi Đắk Nông

Đắk Nông ( 2 Ngày) 500 5.7 Triệu 6.0 Triệu
Gia Nghĩa ( 2 Ngày) 450 5.5 Triệu 5.8 Triệu

Thuê xe đi Đồng Nai

TP Biên Hòa -8h 80 2 Triệu 2.3 Triệu
Trảng Bom – 8h 120 2.2 Triệu 2.5 Triệu
Long Thành 130 2.3 Triệu 2.6 Triệu
Long Khánh 160 2.5 Triệu 2.8 Triệu
Nhơn Trạch 110 2.1 Triệu 2.4 Triệu
Cẩm Mỹ 200 2.5 Triệu 2.8 Triệu
Núi Chứa Chan- Gia Lào 240 2.7 Triệu 3.0 Triệu
Xuân Lộc 220 2.7 Triệu 3.0 Triệu
Định Quán 220 2.7 Triệu 3.0 Triệu
Hồ Trị An 200 2.4 Triệu 2.7 Triệu
Tân Phú – Phương Lâm 300 3 Triệu 3.3 Triệu
Thống Nhất 150 2.3 Triệu 2.6 Triệu
Nam Cát Tiên 300 3 Triệu 3.3 Triệu
KDL Suối Mơ 280 2.9 Triệu 3.2 Triệu

Thuê xe đi Đồng Tháp

Sa Đéc 290 2.9 Triệu 3.2 Triệu
Cao Lãnh – Sa Đéc 360 3.2 Triệu 3.5 Triệu
Cao Lãnh 310 3.1 Triệu 3.4 Triệu
Tam Nông 350 3.2 Triệu 3.5 Triệu
TT Mỹ An 240 2.8 Triệu 3.1 Triệu
Tháp Mười 240 2.8 Triệu 3.1 Triệu
Nhan Mân 280 2.9 Triệu 3.2 Triệu
Hồng Ngự 370 3.2 Triệu 3.5 Triệu

Thuê Xe đi Hậu Giang

TX Vị Thanh 420 3.4 Triệu 3.7 Triệu
TX Ngã Bảy 400 3.3 Triệu 3.6 Triệu
Phụng Hiệp – Cây Dương 410 3.3 Triệu 3.6 Triệu
Long Mỹ 450 3.5 Triệu 3.8 Triệu

Thuê xe đi Huế

TP Huế (4 ngày) 2300 17 Triệu 18.0 Triệu
Thuê xe đi Khánh Hòa
TP Nha Trang 850 6 Triệu 6.5 Triệu
TP Nha  Trang ( 2 Ngày) 860 7.1 Triệu 7.5 Triệu
TP Nha  Trang ( 3 Ngày) 900 9.0 Triệu 9.4 Triệu
Nha Trang – Đà Lạt ( 3 Ngày) 1000 9.5 Triệu 10.0 Triệu
Cam Ranh 760 5.5 Triệu 5.8 Triệu
Đảo Bình Ba ( 2 Ngày) 780 6.7 Triệu 7.0 Triệu
Đảo Bình Hưng ( 2 Ngày) 800 6.7 Triệu 7.0 Triệu
Ninh Hòa – Vịnh Phong Vân( 2 Ngày) 1000 7.5 Triệu 7.8 Triệu

Thuê xe đi Kiên Giang

TP Rạch Giá 500 3.6 Triệu 3.9 Triệu
Rạch Sỏi 520 3.7 Triệu 4.0 Triệu
Hà Tiên 650 4.0 Triệu 4.3 Triệu
Hà Tiên – Phú Quốc+ Vé Phà( 2 Ngày) 700 8.4 Triệu 8.7 Triệu
Hà Tiên – Phú Quốc+ Vé Phà( 3 Ngày) 750 10.3 Triệu 10.6 Triệu
Tân Hiệp – Kiến Giang 450 3.4 Triệu 3.7 Triệu
Hòn Đất 550 3.8 Triệu 4.1 Triệu
U Minh Thượng 640 4.2 Triệu 4.5 Triệu

Thuê xe đi Kon Tum

Kon Tum 2 Ngày 1200 7.9 Triệu 8.5 Triệu

Thuê xe đi Lâm Đồng

Tp Đà Lạt 700 4.3 Triệu 4.5 Triệu
Tp Đà Lạt ( 2 Ngày 1 đêm) 750 6.2 Triệu 6.5 Triệu
Tp Đà Lạt ( 3 Ngày 2 đêm) 800 8.0 Triệu 8.5 Triệu
Bảo Lộc 420 3.4 Triệu 3.7 Triệu
Di Linh 500 3.6 Triệu 3.9 Triệu
Đơn Dương 600 3.9 Triệu 4.2 Triệu
Madagui 350 3.1 Triệu 3.4 Triệu
Đức Trọng 530 3.7 Triệu 4.0 Triệu

Thuê xe đi Long An

TP Tân An 100 1.9 Triệu 2.1 Triệu
Bến Lức 80 1.8 Triệu 2.0 Triệu
Đức Hòa – Hậu Nghĩa 80 1.8 Triệu 2.0 Triệu
Mộc Hóa – Kiếng Tường 240 2.5 Triệu 2.8 Triệu
Tân Thạnh 200 2.3 Triệu 2.5 Triệu
Vĩnh Hưng 280 2.7 Triệu 2.9 Triệu
Cần Giuộc 100 1.9 Triệu 2.1 Triệu
Đức Huệ 120 2.0 Triệu 2.2 Triệu

Thuê xe đi Ninh Thuận

T Phan Rang- Tháp Chàm ( 2 Ngày) 700 7.0 Triệu 7.5 Triệu
Vườn Quốc Gia- Núi Chúa ( 2 ngày) 800 7.5 Triệu 8.0 Triệu

Thuê xe đi Sóc Trăng

TP Sóc Trăng 460 4.3 Triệu 4.6 Triệu
TX Vĩnh Châu 540 4.8 Triệu 5.3 Triệu
Long Phú 490 4.5 Triệu 5.0 Triệu
Thạnh Trị 520 5.0 Triệu 5.5 Triệu

Thuê xe đi Trà Vinh

TP Trà Vinh 400 3.8 Triệu 4.0 Triệu
Tiểu Cần 420 4.0 Triệu 4.3 Triệu
Càng Long 360 3.5 Triệu 3.8 Triệu
Duyên Hải 500 4.5 Triệu 5.0 Triệu
Trà Cú 450 4.0 Triệu 4.3 Triệu

Thuê xe đi Tây Ninh

TP Tây Ninh – Tòa Thành 200 2.2 Triệu 2.5 Triệu
Long Hoa- Tòa Thành- Chùa Gò Kén 200 2.2 Triệu 2.5 Triệu
Châu Thành 220 2.3 Triệu 2.5 Triệu
Núi Bà Đen 210 2.2 Triệu 2.5 Triệu
Cửa Khẩu Mộc Bài- GÒ Dầu 160 2.0 Triệu 2.3 Triệu
Tân Biên – Xa Mát 280 2.5 Triệu 2.8 Triệu
Tân Chây – Đồng Pan 250 2.3 Triệu 2.6 Triệu
Dương Minh Châu 200 2.2 Triệu 2.5 Triệu
Trảng Bàng 120 1.9 Triệu 2.2 Triệu

Thuê xe đi Tiền Giang

TP Mỹ Tho – Mekong 150 2.0 Triệu 2.3 Triệu
Gò Công 150 2.0 Triệu 2.3 Triệu
Cai Lạy 190 2.3 Triệu 2.5 Triệu
Chợ Gạo 150 2.0 Triệu 2.3 Triệu
Cái Bè 220 2.5 Triệu 2.8 Triệu
Mỹ Thuận 250 2.6 Triệu 2.9 Triệu
Châu Thành 140 2.0 Triệu 2.3 Triệu

Thuê Xe đi VĨnh Long

TP Vĩnh Long 270 2.8 Triệu 3.0 Triệu
Tam Bình 300 3.0 Triệu 3.3 Triệu
Mang Thít 300 3.0 Triệu 3.3 Triệu
Trà Ôn 340 3.2 Triệu 3.5 Triệu
Vũng Liêm 300 3.0 Triệu 3.3 Triệu

Tấn An Gia đưa ra mức giá cho thuê xe du lịch 16 chỗ xuất phát từ TP.Hồ Chí Minh đi các tỉnh dựa trên từng Chủng loại xe, thời điểm thuê xe, quãng đường thực tế khách hàng thông báo với Tấn An Gia.
Bảng giá áp dụng cho các xe đi ngày thường từ thứ 2 – thứ 6( Cuối tuần, lễ áp dụng giá khác)
Giá thuê xe bao gồm: Loại xe thuê, xăng, dầu, lương lái xe, phí cầu đường theo lộ trình khách hàng cung cấp ban đầu.
Giá chưa bao gồm: 10% VAT, Phí Sân bay và chi phí bến bãi các điểm du lịch (nếu có).
Lưu ý: Bảng giá cập nhật theo giá xăng, dầu hiện tại đầu tháng 1/2023 là 25.000 vnd/lit. Nếu có sự thay đổi sẽ áp dụng giá khác. Chính vì vậy, để tìm hiểu về dịch vụ và báo giá chính xác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số Hotline: 0919 66 9292.

Tấn An Gia - Địa chỉ cho thuê xe uy tín- chuyên nghiệp tại TP.Hồ Chí Minh
Tấn An Gia – Địa chỉ cho thuê xe uy tín- chuyên nghiệp tại TP.Hồ Chí Minh
GPKD số: 0311996778 cấp ngày 8/10/2012.ĐKKD : 210 Cách Mạng Tháng Tám, P10, Q3,

VPĐD: 28 Lương Thế Vinh, P.TTH, Q Tân Phú.

Bãi xe Tấn An Gia: 35 Lương Minh Nguyệt, Q Tân Phú.

Hotline zalo 24/7: 09066 777 38

*Thuê xe Tấn An Gia đi an toàn về hạnh phúc*

Số điện thoại: 090 66 777 38

Email: tanangia@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/tanangiatravel

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *