Bảng giá xe 16 chỗ đi các Tỉnh
Tại sao nên tham khảo bảng giá xe 16 chỗ đi các tỉnh trước khi thuê xe?
Tìm hiểu bảng giá cho thuê xe là một cách quan trọng để nắm bắt thông tin về giá cả, loại xe, và các chi phí liên quan. Điều này giúp bạn đưa ra quyết định thông minh và tiết kiệm chi phí khi thuê xe.
Dưới đây là những lợi ích của việc tìm hiểu giá cả trước khi thuê xe:
Đánh giá giá cả
Bảng giá cho thuê xe sẽ cung cấp thông tin về các loại xe và mức giá tương ứng. Bằng cách so sánh các bảng giá từ nhiều nhà cung cấp khác nhau, bạn có thể tìm ra những ưu đãi tốt nhất và giá cả phù hợp với ngân sách của mình.
Lựa chọn xe phù hợp
Bảng giá thường đi kèm với thông tin về các dòng xe, kích thước, chất lượng và tính năng. Bạn có thể so sánh và lựa chọn loại xe phù hợp với nhu cầu của mình, bao gồm số lượng hành khách, loại hành trình, và các yêu cầu đặc biệt khác.
Định rõ các khoản phí
Bảng giá cho thuê xe thường cung cấp thông tin về các khoản phí bổ sung như phí nhiên liệu, phí bảo hiểm, phí điều khiển, phí đỗ xe, và phí trễ hẹn. Điều này giúp bạn hiểu rõ các chi phí liên quan và tránh bất ngờ trong quá trình thuê xe.
Tính toán ngân sách
Bằng cách tìm hiểu bảng giá, bạn có thể tính toán chi phí thuê xe dựa trên thời gian và khoảng cách sử dụng. Điều này giúp bạn lập kế hoạch tài chính và quyết định xem thuê xe có phù hợp với ngân sách của bạn hay không.
So sánh các nhà cung cấp
Bảng giá cho thuê xe cung cấp thông tin về các nhà cung cấp khác nhau và mức giá của họ. Bằng cách so sánh các tùy chọn này, bạn có thể chọn được nhà cung cấp uy tín, có giá cả hợp lý và dịch vụ tốt nhất.
Dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ tại Tấn An Gia
Tấn An Gia – Cung cấp dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ chuyên nghiệp và đáng tin cậy. Với đội ngũ lái xe chuyên nghiệp và kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những trải nghiệm thuê xe tốt nhất.
Dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của bạn. Dù bạn cần thuê xe cho chuyến đi công tác, du lịch gia đình, đưa đón sân bay, đám cưới, hoặc bất kỳ dịp đặc biệt nào khác. Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng bạn sẽ có một hành trình an toàn, tiện lợi và thoải mái.
Các dòng xe 16 chỗ tại Tấn An Gia
Chúng tôi tự hào sở hữu một đội xe 16 chỗ mới nhất. Chủ yếu là 2 dòng xe cao cấp Ford Transit & Huyndai Solati. Xe được bảo dưỡng thường xuyên để đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy.
- Những chuyến du lịch của hai hoặc ba gia đình nghỉ dưỡng cuối tuần
- Doanh nghiệp thuê xe để đưa-đón cán bộ công nhân viên
- Trường học thuê xe đưa đón các bạn học sinh tới trường
Các xe của chúng tôi được trang bị đầy đủ tiện nghi. Như điều hòa không khí, âm thanh cao cấp, ghế ngồi thoải mái, và không gian rộng rãi. Đảm bảo mọi hành khách có một trải nghiệm thoải mái và thoải mái trong suốt chuyến đi.
Hãy để Tấn An Gia trở thành đối tác tin cậy của bạn trong việc cung cấp dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ. Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng cao nhất và đảm bảo rằng mọi chuyến đi của bạn sẽ trở nên suôn sẻ và đáng nhớ.
Lợi ích khi thuê xe 16 chỗ tại Tấn An Gia?
Khi thuê xe 16 chỗ tại Tấn An Gia, bạn sẽ được hưởng một số lợi ích sau:
Đội xe chất lượng
Tấn An Gia có đội xe 16 chỗ mới, đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao. Các xe được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo tính an toàn và tin cậy. Bạn sẽ có trải nghiệm điều khiển xe mượt mà và tiện nghi.
Dịch vụ chuyên nghiệp
Tấn An Gia cam kết mang đến dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp và tận tâm. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và thân thiện sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình thuê xe, đáp ứng mọi yêu cầu và nhu cầu của bạn.
Linh hoạt về thời gian
Bạn có thể linh hoạt lựa chọn thời gian thuê xe theo nhu cầu của bạn. Tấn An Gia cung cấp dịch vụ thuê xe theo giờ, ngày hoặc tuần, cho phép bạn tự do điều chỉnh lịch trình và thời gian sử dụng xe.
Đa dạng mục đích sử dụng
Xe 16 chỗ của Tấn An Gia phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng, bao gồm đưa đón sân bay, du lịch, chuyến công tác, đám cưới, lễ hội, hoặc các sự kiện đặc biệt khác. Bạn có thể thuê xe để đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của bạn.
Sự tiện lợi và thoải mái
Xe 16 chỗ cung cấp không gian rộng rãi và thoải mái cho mọi hành khách. Bạn và nhóm của bạn sẽ có đủ không gian để ngồi, di chuyển và giữ đồ cá nhân một cách thoải mái. Ngoài ra, xe được trang bị các tiện nghi như điều hòa không khí và hệ thống giải trí, giúp bạn có một chuyến đi tiện nghi và thú vị.
An toàn và đáng tin cậy
Tấn An Gia đặt sự an toàn lên hàng đầu. Đội ngũ lái xe có kỹ năng chuyên nghiệp và kinh nghiệm, đảm bảo một chuyến đi an toàn và trơn tru. Chúng tôi tuân thủ các quy định an toàn và luôn kiểm tra định kỳ xe để đảm bảo hoạt động ổn định.
Giá cả hợp lý
Tấn An Gia cung cấp bảng giá thuê xe 16 chỗ cạnh tranh và linh hoạt. Bạn sẽ nhận được giá trị tốt và lợi ích hợp lý cho số tiền bạn chi trả.
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cho thuê xe 16 chỗ uy tín, chất lượng. Hãy liên hệ với Tấn An Gia để biết thêm thông tin chi tiết và đáp ứng nhu cầu vận chuyển của bạn.
Bảng giá xe 16 chỗ đi các tỉnh
Dưới đây là bảng giá xe 16 chỗ đi các Tỉnh Tấn An Gia cung cấp. Bạn có thể tham khảo để lên kế hoạch cụ thể cho chuyến đi của mình vừa thoải mái, tối ưu chi phí nhất nhé!
THUÊ XE 16 CHỖ TỪ TP.HCM | SỐ KM | 16 CHỖ FORD TRANSIT | 16 CHỖ HUYNDAI SOLATI |
Đưa đón sân bay | 10 | 800 | 1 triệu |
City tour 4 tiếng | 40 | 1.6 triệu | 1.7 triệu |
City tour 8 tiếng | 80 | 2 triệu | 2.3 Triệu |
Cần Giờ | 160 | 2.3 Triệu | 2.5 Triệu |
Củ Chi | 100 | 2 Triệu | 2.3 Triêu |
Thuê xe đi An Giang |
|||
Châu Đốc – Chùa Bà Chúa Xứ (1 Ngày) | 500 | 3.7 Triêu | 4 Triệu |
Châu Đốc – Núi Cấm ( 1 ngày 1 đêm) | 550 | 4.5 Triệu | 4.8 Triêu |
Châu Đốc – Hà Tiên ( 2 ngày 1 đêm) | 700 | 6 Triệu | 6.3 Triệu |
Long Xuyên | 400 | 3.3 Triệu | 3.6 Triệu |
Chợ Mới | 420 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Tân Châu – An Giang | 430 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Tri Tôn | 500 | 3.8 Triệu | 4.1 Triệu |
Thuê Xe đi Bạc Liêu |
|||
TP Bạc Liêu | 550 | 3.9 Triệu | 4.2 Triệu |
Nhà Thờ Tắc Sậy – Cha Diệp( 1 Ngày 1 đêm) | 640 | 5 Triệu | 5.4 Triệu |
Cha Diệp – Me Nam Hải | 680 | 5.2 Triệu | 5.5 Triệu |
Cha Diệp – Châu Đốc (2 Ngày) | 850 | 7.5 Triệu | 7.8 Triệu |
Thuê Xe đi Bà Rịa Vũng Tàu |
|||
TP Vũng Tàu 1 chiều | 120 | 2.2 Triệu | 2.4 Triệu |
TP Vũng Tàu trong ngày | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Vũng Tàu (2 ngày) | 270 | 4.5 Triệu | 4.8 Triệu |
Vũng Tàu – Hồ Tràm( 2 ngày) | 350 | 4.7 Triệu | 5 Triệu |
Long Hải – Dinh Cô | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
TP.Bà Rịa | 170 | 2.4 Triệu | 2.7 Triệu |
Hồ Tràm trong ngày | 250 | 2.7 Triệu | 2.9 Triệu |
Hồ Cốc – Bình Châu | 260 | 2.7 Triệu | 3 Triệu |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 130 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Ngãi Giao – Châu Đức | 230 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Xuyên Mộc | 280 | 2.8 Triệu | 3.1 Triệu |
Tân Thành | 130 | 2.2 Triệu | 2.4 Triệu |
Thuê xe đi Bến Tre |
|||
TP Bến Tre | 190 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Giồng Trôm | 220 | 2.4 Triệu | 2.7 Triệu |
Châu Thành | 170 | 2.1 Triệu | 2.4 Triệu |
Bình Đại | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Ba Tri | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Thạnh Phú | 280 | 2.7 Triệu | 3 Triệu |
Mỏ Cày Nam | 220 | 2.4 Triệu | 2.7 Triệu |
Mỏ Cày Bắc | 240 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Thuê xe đi Bình Dương |
|||
Tp Thủ Dầu Một | 80 | 2 Triệu | 2.3 Triệu |
KCN VSIP 2 | 100 | 2 Triệu | 2.3 Triệu |
Bến Cát | 120 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Tân Uyên | 120 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Tp Mới Bình Dương | 110 | 2.1 Triệu | 2.3 Triệu |
KDL Thủy Châu | 70 | 1.9 Triệu | 2.2 Triệu |
KDL Đại Nam | 100 | 2 Triệu | 2.3 Triệu |
Dầu Tiếng | 200 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Phú Giáo | 150 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Bàu Bàng | 160 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Thuê xe đi Bình Phước |
|||
TP Đồng Xoài | 200 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Bình Long | 240 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Lộc Ninh | 290 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Chơn Thành | 180 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Bù Đốp | 350 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Phước Long | 330 | 3.1 Triệu | 3.4 Triệu |
Bù Gia Mập | 400 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Thuê xe đi Bình Thuận |
|||
TP Phan Thiết 1 chiều | 200 | 2.7 Triệu | 3 Triệu |
TP Phan Thiết trong ngày | 410 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm( 1 Ngày) | 450 | 3.6 Triệu | 3.9 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm(2 Ngày) | 500 | 5.5 Triệu | 5.8 Triệu |
Lagi – Coco Beach Camp 1 Ngày | 300 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Lagi – Biển Cam Bình (2 ngày) | 420 | 4.5 Triệu | 5 Triệu |
Dinh Thầy Thím | 360 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Hàm Tân | 300 | 3 Triệu | 3.3 Triệu |
Tánh Linh – Đức Mẹ Tà Pao | 380 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Cổ Thạch – Tuy Phong( 2 Ngày) | 550 | 5.6 Triệu | 5.9 Triệu |
Thuê xe đi Cần Thơ |
|||
TP Cần Thơ | 350 | 3.3 Triệu | 3.6 Triệu |
Tp Cần Thơ ( 2 ngày) | 400 | 5.2 Triệu | 5.5 Triệu |
Ô Môn | 390 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Thốt Nốt | 420 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Cờ Đỏ | 450 | 3.6 Triệu | 3.9 Triệu |
Vĩnh Thạnh | 430 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Thuê xe đi Cà Mau |
|||
TP Cà Mau | 700 | 5 Triệu | 5.3 Triệu |
Năm Căn | 850 | 5.8 Triệu | 6.1 Triệu |
Hòn Đá Bạc | 800 | 5.7 Triệu | 6.0 Triệu |
Sông Đốc | 800 | 5.7 Triệu | 6.0 Triệu |
Mũi Cà Mau( 2 Ngày) | 900 | 6.8 Triệu | 7.0 Triệu |
Thuê xe đi Đà Nẵng |
|||
Tp Đà Nẵng( 3 Ngày 3 đêm) | 2000 | 14.5 Triệu | 15.5 Triệu |
Đà Nẵng – TP Huế | 2300 | 16.5 Triệu | 17.5 Triệu |
Thuê xe đi Đắk Lắk |
|||
TP Buôn Mê Thuộc ( 2 ngày) | 700 | 6.3 Triệu | 6.6 Triệu |
Buôn Đôn ( 2 Ngày) | 730 | 6.3 Triệu | 6.8 Triệu |
TP Plei ku( 2 Ngày) | 1150 | 6.3 Triệu | 9.0 Triệu |
Thuê xe đi Đắk Nông |
|||
Đắk Nông ( 2 Ngày) | 500 | 5.7 Triệu | 6.0 Triệu |
Gia Nghĩa ( 2 Ngày) | 450 | 5.5 Triệu | 5.8 Triệu |
Thuê xe đi Đồng Nai |
|||
TP Biên Hòa -8h | 80 | 2 Triệu | 2.3 Triệu |
Trảng Bom – 8h | 120 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Long Thành | 130 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Long Khánh | 160 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Nhơn Trạch | 110 | 2.1 Triệu | 2.4 Triệu |
Cẩm Mỹ | 200 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Núi Chứa Chan- Gia Lào | 240 | 2.7 Triệu | 3.0 Triệu |
Xuân Lộc | 220 | 2.7 Triệu | 3.0 Triệu |
Định Quán | 220 | 2.7 Triệu | 3.0 Triệu |
Hồ Trị An | 200 | 2.4 Triệu | 2.7 Triệu |
Tân Phú – Phương Lâm | 300 | 3 Triệu | 3.3 Triệu |
Thống Nhất | 150 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Nam Cát Tiên | 300 | 3 Triệu | 3.3 Triệu |
KDL Suối Mơ | 280 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Thuê xe đi Đồng Tháp |
|||
Sa Đéc | 290 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Cao Lãnh – Sa Đéc | 360 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Cao Lãnh | 310 | 3.1 Triệu | 3.4 Triệu |
Tam Nông | 350 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
TT Mỹ An | 240 | 2.8 Triệu | 3.1 Triệu |
Tháp Mười | 240 | 2.8 Triệu | 3.1 Triệu |
Nhan Mân | 280 | 2.9 Triệu | 3.2 Triệu |
Hồng Ngự | 370 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Thuê Xe đi Hậu Giang |
|||
TX Vị Thanh | 420 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
TX Ngã Bảy | 400 | 3.3 Triệu | 3.6 Triệu |
Phụng Hiệp – Cây Dương | 410 | 3.3 Triệu | 3.6 Triệu |
Long Mỹ | 450 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Thuê xe đi Huế |
|||
TP Huế (4 ngày) | 2300 | 17 Triệu | 18.0 Triệu |
Thuê xe đi Khánh Hòa |
|||
TP Nha Trang | 850 | 6 Triệu | 6.5 Triệu |
TP Nha Trang ( 2 Ngày) | 860 | 7.1 Triệu | 7.5 Triệu |
TP Nha Trang ( 3 Ngày) | 900 | 9.0 Triệu | 9.4 Triệu |
Nha Trang – Đà Lạt ( 3 Ngày) | 1000 | 9.5 Triệu | 10.0 Triệu |
Cam Ranh | 760 | 5.5 Triệu | 5.8 Triệu |
Đảo Bình Ba ( 2 Ngày) | 780 | 6.7 Triệu | 7.0 Triệu |
Đảo Bình Hưng ( 2 Ngày) | 800 | 6.7 Triệu | 7.0 Triệu |
Ninh Hòa – Vịnh Phong Vân( 2 Ngày) | 1000 | 7.5 Triệu | 7.8 Triệu |
Thuê xe đi Kiên Giang |
|||
TP Rạch Giá | 500 | 3.6 Triệu | 3.9 Triệu |
Rạch Sỏi | 520 | 3.7 Triệu | 4.0 Triệu |
Hà Tiên | 650 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Hà Tiên – Phú Quốc+ Vé Phà( 2 Ngày) | 700 | 8.4 Triệu | 8.7 Triệu |
Hà Tiên – Phú Quốc+ Vé Phà( 3 Ngày) | 750 | 10.3 Triệu | 10.6 Triệu |
Tân Hiệp – Kiến Giang | 450 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Hòn Đất | 550 | 3.8 Triệu | 4.1 Triệu |
U Minh Thượng | 640 | 4.2 Triệu | 4.5 Triệu |
Thuê xe đi Kon Tum |
|||
Kon Tum 2 Ngày | 1200 | 7.9 Triệu | 8.5 Triệu |
Thuê xe đi Lâm Đồng | |||
Tp Đà Lạt | 700 | 4.3 Triệu | 4.5 Triệu |
Tp Đà Lạt ( 2 Ngày 1 đêm) | 750 | 6.2 Triệu | 6.5 Triệu |
Tp Đà Lạt ( 3 Ngày 2 đêm) | 800 | 8.0 Triệu | 8.5 Triệu |
Bảo Lộc | 420 | 3.4 Triệu | 3.7 Triệu |
Di Linh | 500 | 3.6 Triệu | 3.9 Triệu |
Đơn Dương | 600 | 3.9 Triệu | 4.2 Triệu |
Madagui | 350 | 3.1 Triệu | 3.4 Triệu |
Đức Trọng | 530 | 3.7 Triệu | 4.0 Triệu |
Thuê xe đi Long An |
|||
TP Tân An | 100 | 1.9 Triệu | 2.1 Triệu |
Bến Lức | 80 | 1.8 Triệu | 2.0 Triệu |
Đức Hòa – Hậu Nghĩa | 80 | 1.8 Triệu | 2.0 Triệu |
Mộc Hóa – Kiếng Tường | 240 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Tân Thạnh | 200 | 2.3 Triệu | 2.5 Triệu |
Vĩnh Hưng | 280 | 2.7 Triệu | 2.9 Triệu |
Cần Giuộc | 100 | 1.9 Triệu | 2.1 Triệu |
Đức Huệ | 120 | 2.0 Triệu | 2.2 Triệu |
Thuê xe đi Ninh Thuận |
|||
T Phan Rang- Tháp Chàm ( 2 Ngày) | 700 | 7.0 Triệu | 7.5 Triệu |
Vườn Quốc Gia- Núi Chúa ( 2 ngày) | 800 | 7.5 Triệu | 8.0 Triệu |
Thuê xe đi Sóc Trăng |
|||
TP Sóc Trăng | 460 | 4.3 Triệu | 4.6 Triệu |
TX Vĩnh Châu | 540 | 4.8 Triệu | 5.3 Triệu |
Long Phú | 490 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
Thạnh Trị | 520 | 5.0 Triệu | 5.5 Triệu |
Thuê xe đi Trà Vinh |
|||
TP Trà Vinh | 400 | 3.8 Triệu | 4.0 Triệu |
Tiểu Cần | 420 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Càng Long | 360 | 3.5 Triệu | 3.8 Triệu |
Duyên Hải | 500 | 4.5 Triệu | 5.0 Triệu |
Trà Cú | 450 | 4.0 Triệu | 4.3 Triệu |
Thuê xe đi Tây Ninh |
|||
TP Tây Ninh – Tòa Thành | 200 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Long Hoa- Tòa Thành- Chùa Gò Kén | 200 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Châu Thành | 220 | 2.3 Triệu | 2.5 Triệu |
Núi Bà Đen | 210 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Cửa Khẩu Mộc Bài- GÒ Dầu | 160 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Tân Biên – Xa Mát | 280 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Tân Chây – Đồng Pan | 250 | 2.3 Triệu | 2.6 Triệu |
Dương Minh Châu | 200 | 2.2 Triệu | 2.5 Triệu |
Trảng Bàng | 120 | 1.9 Triệu | 2.2 Triệu |
Thuê xe đi Tiền Giang |
|||
TP Mỹ Tho – Mekong | 150 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Gò Công | 150 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Cai Lạy | 190 | 2.3 Triệu | 2.5 Triệu |
Chợ Gạo | 150 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Cái Bè | 220 | 2.5 Triệu | 2.8 Triệu |
Mỹ Thuận | 250 | 2.6 Triệu | 2.9 Triệu |
Châu Thành | 140 | 2.0 Triệu | 2.3 Triệu |
Thuê Xe đi VĨnh Long |
|||
TP Vĩnh Long | 270 | 2.8 Triệu | 3.0 Triệu |
Tam Bình | 300 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Mang Thít | 300 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Trà Ôn | 340 | 3.2 Triệu | 3.5 Triệu |
Vũng Liêm | 300 | 3.0 Triệu | 3.3 Triệu |
Tấn An Gia đưa ra bảng giá xe 16 chỗ đi các tỉnh xuất phát từ TP.Hồ Chí Minh đi các tỉnh dựa trên từng Chủng loại xe, thời điểm thuê xe, quãng đường thực tế khách hàng thông báo với Tấn An Gia.
Bảng giá áp dụng cho các xe đi ngày thường từ thứ 2 – thứ 6( Cuối tuần, lễ áp dụng giá khác)
Giá thuê xe bao gồm: Loại xe thuê, xăng, dầu, lương lái xe, phí cầu đường theo lộ trình khách hàng cung cấp ban đầu.
Giá chưa bao gồm: 10% VAT, Phí Sân bay và chi phí bến bãi các điểm du lịch (nếu có).
Lưu ý: Bảng giá cập nhật theo giá xăng, dầu hiện tại đầu tháng 1/2023 là 25.000 vnd/lit. Nếu có sự thay đổi sẽ áp dụng giá khác. Chính vì vậy, để tìm hiểu về dịch vụ và báo giá chính xác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số Hotline: 0919 66 9292.
CÔNG TY CHO THUÊ XE CHUYÊN NGHIỆP TẤN AN GIA
GPKD số: 0311996778 cấp ngày 8/10/2012.ĐKKD : 210 Cách Mạng Tháng Tám, P10, Q3,VPĐD: 28 Lương Thế Vinh, P.TTH, Q Tân Phú.Bãi xe Tấn An Gia: 35 Lương Minh Nguyệt, Q Tân Phú.
Hotline zalo 24/7: 09066 777 38
*Thuê xe Tấn An Gia đi an toàn về hạnh phúc*
Số điện thoại: 090 66 777 38
Email: tanangia@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tanangiatravel