BẢNG GIÁ THUÊ XE TẾT 2026 BÍNH NGỌ MỚI NHẤT

BẢNG GIÁ THUÊ XE TẾT 2026 BÍNH NGỌ MỚI NHẤT

Dịch vụ cho thuê xe về quê ăn tết 2026 Bính Ngọ tại TPHCM

Thuê xe về quê ăn Tết 2026 hiện đang được rất nhiều cá nhân, doanh nghiệp quan tâm.

Cùng Thuê Xe Tấn An Gia  tham khảo bài viết bên dưới đây để biết thêm thông tin về bảng giá thuê xe tết năm 2026.

Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2026 chính thức: 9 ngày liên tục từ 14/2 đến 22/2/2026 (27 Tháng Chạp đến mùng 6 Tháng Giêng). Dài nhất nhiều năm qua!

Tết Nguyên Đán luôn là dịp lễ lớn nhất trong năm mà hàng triệu người Việt mong chờ để sum họp gia đình, nghỉ ngơi và khởi đầu năm mới với nhiều năng lượng tích cực.

Tết Nguyên Đán là thời điểm thiêng liêng để mỗi người trở về, để yêu thương được hàn gắn và để hy vọng về một năm mới an lành, may mắn.

Việc lựa chọn phương tiện di chuyển phù hợp không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn mang lại sự thoải mái, tiện lợi cho cả hành trình. Thuê xe dịp Tết đang dần trở thành xu hướng phổ biến, được nhiều gia đình, nhóm bạn và doanh nghiệp ưa chuộng. Với dịch vụ này, bạn không chỉ chủ động về thời gian mà còn tận hưởng trọn vẹn những chuyến đi an lành và ý nghĩa trong những ngày đầu năm mới.

Bảng giá cho thuê xe tết tại TPHCM năm 2026 tại Tấn An Gia.

Bạn sẽ nhận được ưu đãi gì ?

  • Tết an toàn, tiết kiệm – Thuê xe chất lượng, giá ưu đãi 10% khi đặt xe sớm ( Trước tết 2 tháng)
  • Tài xế chuyên nghiệp, chu đáo , bạn sẽ tận hưởng trọn vẹn chuyến đi ấm áp cùng gia đình.
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7 bảo đảm tiếp nhận thông tin khi có yêu cầu mà không có sự gián đoạn do kì nghỉ tết.
Giá thuê xe về quê ăn tết Miền Trung
­­­­­ĐIỂM ĐẾN NGÀY ĐI  XE 16 CHỖ  XE 29 CHỖ  XE 45 CHỖ
Nha Trang 20 – 23/12 AL         9,000,000        11,000,000         11,000,000
24 – 28/12 AL       10,000,000        12,000,000         12,000,000
Tp. Tuy Hòa 20 – 23/12 AL       11,000,000        14,000,000         14,000,000
24 – 28/12 AL       12,000,000        15,000,000         15,000,000
Tp. Quy Nhơn 20 – 23/12 AL       16,000,000        19,000,000         19,000,000
24 – 28/12 AL       16,000,000        20,000,000         20,000,000
Tam Quan 20 – 23/12 AL       17,000,000        21,000,000         21,000,000
(Bình Định) 24 – 28/12 AL       18,000,000        22,000,000         22,000,000
Tp. Quảng Ngãi 20 – 23/12 AL       19,000,000        23,000,000         23,000,000
24 – 28/12 AL       20,000,000        24,000,000         24,000,000
Quảng Nam 20 – 23/12 AL       21,000,000        25,000,000         25,000,000
(Tp. Tam Kỳ) 24 – 28/12 AL       22,000,000        27,000,000         27,000,000
Tp. Đà Nẵng 20 – 23/12 AL       22,000,000        27,000,000         27,000,000
24 – 28/12 AL       24,000,000        29,000,000         29,000,000
Tp. Huế 20 – 23/12 AL       23,000,000        28,000,000         28,000,000
24 – 28/12 AL       27,000,000        33,000,000         33,000,000
Quảng Trị 20 – 23/12 AL       26,000,000        32,000,000         32,000,000
(Tp. Đông Hà) 24 – 28/12 AL       29,000,000        35,000,000         35,000,000
Quảng Bình 20 – 23/12 AL       29,000,000        35,000,000         35,000,000
(Tp. Đồng Hới) 24 – 28/12 AL       31,000,000        38,000,000         38,000,000
Tp. Hà Tĩnh 20 – 23/12 AL       27,000,000        33,000,000         33,000,000
24 – 28/12 AL       29,000,000        35,000,000         35,000,000
Nghệ An 20 – 23/12 AL       34,000,000        42,000,000         42,000,000
(Tp. Vinh) 24 – 28/12 AL       38,000,000        46,000,000         46,000,000
Nghệ An 20 – 23/12 AL       35,000,000        43,000,000         43,000,000
(H. Diễn Châu) 24 – 28/12 AL       39,000,000        47,000,000         47,000,000
Tp.Thanh Hóa 20 – 23/12 AL       38,000,000        46,000,000         46,000,000
24 – 28/12 AL       32,000,000        39,000,000         39,000,000
Ninh Bình 20 – 23/12 AL       33,000,000        40,000,000         40,000,000
24 – 28/12 AL       41,000,000        50,000,000         50,000,000
Hà Nội 20 – 23/12 AL       33,000,000        40,000,000         40,000,000
24 – 28/12 AL       34,000,000        42,000,000         42,000,000
Nam Định 20 – 23/12 AL       42,000,000        51,000,000         51,000,000
24 – 28/12 AL       43,000,000        53,000,000         53,000,000
Thái Bình 20 – 23/12 AL       43,000,000        53,000,000         53,000,000
24 – 28/12 AL       47,000,000        57,000,000         57,000,000
Hải Phòng 20 – 23/12 AL       45,000,000        55,000,000         55,000,000
24 – 28/12 AL       48,000,000        58,000,000         58,000,000
Giá thuê xe về quê ăn tết Tây Nguyên
­­­­­ĐIỂM ĐẾN NGÀY ĐI  XE 16 CHỖ  XE 29 CHỖ  XE 45 CHỖ
Tp. Đà Lạt 20 – 23/12 AL         7,000,000          8,500,000         11,000,000
24 – 28/12 AL         8,000,000        10,000,000         12,000,000
Tp. Buôn Mê 20 – 23/12 AL         8,000,000        10,000,000         14,000,000
24 – 28/12 AL       10,000,000        12,000,000         15,000,000
Tp. Pleiku 20 – 23/12 AL       15,000,000        18,000,000         23,000,000
24 – 28/12 AL       16,000,000        20,000,000         25,000,000
Tp. Kon Tum 20 – 23/12 AL       16,000,000        20,000,000         26,000,000
24 – 28/12 AL       18,000,000        22,000,000         28,000,000
Giá thuê xe về quê ăn tết Miền Tây
­­­­­ĐIỂM ĐẾN NGÀY ĐI  XE 16 CHỖ  XE 29 CHỖ  XE 45 CHỖ
 Cần Thơ 20 – 23/12 AL         5,000,000          5,500,000           7,500,000
24 – 28/12 AL         5,000,000          6,000,000           9,000,000
Rạch Giá 20 – 23/12 AL         5,000,000          6,500,000           9,000,000
24 – 28/12 AL         7,000,000          8,000,000         10,000,000
An Giang 20 – 23/12 AL         5,000,000          6,000,000           8,000,000
24 – 28/12 AL         7,000,000          8,000,000         10,000,000
Sóc Trăng 20 – 23/12 AL         5,000,000          6,000,000           8,000,000
24 – 28/12 AL         7,000,000          8,000,000         10,000,000
Bạc Liêu 20 – 23/12 AL         6,000,000          7,000,000         11,000,000
24 – 28/12 AL         7,000,000          9,000,000         12,000,000
Cà Mau 20 – 23/12 AL         7,000,000          8,000,000         12,000,000
24 – 28/12 AL         8,000,000        10,000,000         13,000,000

QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ XE VỀ QUÊ ĂN TẾT TRÊN

  • Giá xe trên áp dụng cho địa điểm đón khách tại TP.HCM ( SÀI GÒN)
  • Giá xe trên áp dụng cho 01 xe, chạy suốt hành trình, một lượt từ Nam ra Bắc – Từ Sài Gòn đi các tỉnh Miền Tây Nam Bộ ( 1 CHIỀU ĐI HOẶC NGƯỢC LẠI TỪ ĐIỂM ĐÓN – ĐẾN ĐIỀM TRẢ KHÁCH)
  • Ưu đãi giảm giá khi đăng kí số lượng nhiều từ 10 xe trở lên. Đặc biệt, miễn phí xe thứ 21 cho các đối tượng: Hội Sinh viên có thành tích tốt vượt khó, Hội cựu chiến binh.
  • Giá xe trên áp dụng với giá xăng thời điểm hiện tại ~21.000 VNĐ/lít và giá dầu là ~19.000 VNĐ/lít của Petrolimex.
  • Sau khi ký Hợp Đồng Vận Chuyển giữa 02 bên, nếu giá dầu có điều chỉnh thì 2 bên thống nhất điều chỉnh tăng/giảm giá theo tỷ lệ tương ứng.
  • Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 8%)

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one