Giá xe limousine luôn là một yếu tố quan trọng mà có lẽ rất nhiều người quan tâm.
Xe Limousine là một trong những dòng xe được ưa chuộng trong lĩnh vực du lịch, sự kiện và cả trong các dịch vụ vận chuyển hạng sang.
Với thiết kế sang trọng, nội thất tiện nghi và đầy đủ các tính năng hiện đại. Xe Limousine luôn thu hút được sự quan tâm của nhiều người. Tuy nhiên, giá thuê xe Limousine thường không phải là một điều đơn giản.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về dòng xe Dcar Limousine. Giá thuê xe Limousine tại TP.Hồ Chí Minh. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xe Limousine cũng như những tiện ích khi sử dụng dịch vụ Limousine.
Dcar Limousine là xe gì?
Dcar Limousine là câu hỏi của rất nhiều người khi nghe đến cái tên này. Rất nhiều người tò mò khi thấy trên thị trường một dòng xe mới lưu hành có dòng chữ Limousine và có gắn logo Dcar.
Dcar là thương hiệu của công ty Cổ phần Sài Gòn phụ tùng ô tô. Các dòng xe Limousine đều được phát triển từ phiên bản xe thương mại Transit của hãng Ford với nhiều bản Limousine khác nhau. Tiêu biểu là hai mẫu xe Dcar New và Dcar President.
Đến nay sau gần 6 năm chính thức sản xuất những chiếc xe Dcar đầu tiên thì đã có hang nghìn chiếc xe đã lưu hành trên thị trường Việt Nam, và cũng mang được thương hiệu sang thị trường Philipines.
Dcar Limousine là dòng xe được độ lại còn 9-12 ghế với form 16 chỗ, Hoặc 15-18 chỗ. Loại xe này là dòng xe cao cấp được dùng phục vụ nhiều dịch vụ khách nhau như:
- Thuê xe Limousine đi du lịch
- Thuê xe Limousine đi biển
- Thuê xe limousine đi sân bay
- Thuê xe Limousine đi lễ hỏi
- Thuê xe Limousine đi công tác
- Thuê xe Limousine theo tháng, theo năm
- Thuê xe Limousine đi theo yêu cầu…
Những tiện ích xe Dcar Limousine là gì?
Xe Dcar Limousine được trang bị đầy đủ những thiết bị, tiện ích hiện đại cần thiết cho mỗi chuyến du lịch hay đi công tác
Toàn bộ ghế trên xe được bọc da cao cấp, da nhập khẩu nguyên miếng, có lỗ thoát khí, chống trơn, chống trượt. Ghế có độ rộng như ghế hạng thương gia trên máy bay. Có những dòng xe còn có hệ thống massage tự động.
Dàn âm thanh hiện đại, tivi màn hình rộng, giúp quý khách có những giây phút giải trí, giảm bớt nhàm chán trên những cung đường dài.
Trang thiết bị đầy đủ như đèn đọc sách cá nhân. Ổ cắm sạc nhanh, sạc được các thiết bị giải trí như Ipad, điện thoại, máy ảnh… Hệ thống điều hòa tỏa mát đều khắp không gian trong xe. Wifi băng thông cao, miễn phí cho người sử dụng.
Chiếc xe Dcar Limousine chắc chắn sẽ giúp các bạn thư giãn và thoải mái trong mỗi chuyến đi. Những tiện ích trên xe sẽ giúp được nhiều cho quý khách trong mỗi chuyến công tác, đi làm việc.
Bảng giá xe Limousine phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Bảng giá thuê xe Limousine phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
Loại xe:
Giá thuê sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại xe Limousine mà bạn chọn. Các dòng xe hơi Limousine cao cấp có giá thuê cao hơn so với các dòng xe Limousine thông thường.
Thời gian thuê:
Thời gian thuê càng dài thì giá thuê trên mỗi giờ sẽ giảm, và ngược lại.
Khoảng cách và thời gian sử dụng:
Nếu bạn đi xa hơn hoặc sử dụng xe trong khoảng thời gian dài hơn thì giá thuê cũng sẽ tăng lên.
Nơi đón và trả khách:
Giá thuê cũng phụ thuộc vào nơi đón và trả khách, như là thành phố, sân bay, hoặc địa điểm du lịch.
Số lượng khách:
Giá thuê có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng khách sử dụng xe Limousine, nếu có quá nhiều khách hơn so với sức chứa của xe thì giá thuê cũng sẽ tăng.
Thời điểm thuê:
Giá thuê cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào thời điểm thuê xe, như vào những dịp lễ, tết, cuối tuần, nghỉ mát hoặc vào các thời điểm cao điểm.
Tuy nhiên, để biết chính xác giá thuê xe Limousine cũng như các yêu cầu và điều kiện thuê xe, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp dịch vụ cho thuê xe Limousine.
Bảng giá thuê xe Limousine 2023?
Bạn đang tìm hiểu bảng giá xe Limousine năm 2023? Hãy tham khảo ngay bảng giá Tấn An Gia cung cấp dưới đây nhé!
BANG GIA XE LIMOUSINE VIP 2023 | |||||||||
STT | Tuyến đường | Thời gian | km | SEDONA | CARNIVAL | LIMO 9C | Solati Limo 9c | LIMO 12C | LIMO 16c = 19c |
1 | Overkm | 1km | 10k/1km | 10k/1km | 10k/1km | 12K/1km | 12K/1km | 15k/1km | |
2 | Overtime | 1h | 150k/1h | 150k/1h | 150k/1h | 200k/1h | 200k/1h | 300K/1h | |
3 | ăn tối trong tour. | 2-3h | 40km | 400,000 | 500,000 | 500,000 | 600,000 | 600,000 | 800,000 |
4 | ăn tối ngoài tour. | 2 tiếng | 30km | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | 2,500,000 |
5 | Đón or tiễn sân bay | 2 tiếng | 30km | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,500,000 |
6 | Half day city | 4 tiếng | 50km | 1,500,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 3,000,000 |
7 | Fullday city | 8 tiếng | 100km | 2,200,000 | 2,800,000 | 2,800,000 | 3,000,000 | 3,300,000 | 4,500,000 |
8 | Fullday city | 10 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,200,000 | 3,500,000 | 5,000,000 |
9 | Fullday city | 12 tiếng | 100km | 2,800,000 | 3,200,000 | 3,200,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,500,000 |
10 | Củ Chi – ăn trưa | 6 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
11 | Củ chi – city | 8 tiếng | 150km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 4,500,000 |
12 | Golf TSNhat | 6-8 tiếng | 60km | 2,000,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 4,000,000 |
13 | Golf Thủ Đức | 6-8 tiếng | 60km | 2,000,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 4,000,000 |
14 | Golf Sông Bé | 6-8 tiếng | 60km | 2,000,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 |
15 | Golf Long Thành | 8 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
16 | Golf Đồng Nai | 8 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
17 | Golf Twindown | 8 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
18 | Golf Wake Lake | 8 tiếng | 100km | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
19 | Mỹ Tho-Bentre | 8 tiếng | 180km | 3,000,000 | 3,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 6,000,000 |
20 | Mộc Bài | 1 chiều | 160km | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 3,500,000 | 5,000,000 |
21 | Cần Thơ | 1 chiều | 320km | 3,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 7,000,000 |
22 | Cần Thơ | 1 ngày | 350km | 3,500,000 | 4,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,000,000 | 8,000,000 |
23 | Cần Thơ | 2 ngày | 400km | 6,000,000 | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 12,000,000 |
24 | Châu Đốc | 1 ngày | 550km | 5,500,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 6,500,000 | 7,000,000 | 10,000,000 |
25 | Châu Đốc | 2 ngày | 650km | 7,000,000 | 7,500,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 9,000,000 | 13,000,000 |
26 | Cha Diệp | 1 ngày | 600km | 6,000,000 | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 10,000,000 |
27 | Cha Diệp-Camau | 2 ngày | 700km | 9,000,000 | 10,000,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 15,000,000 |
28 | Camau-Datmui | 3 ngày | 800km | 11,000,000 | 13,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 18,000,000 |
29 | Hatien | 1 ngày | 600km | 7,000,000 | 8,000,000 | 8,000,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 12,000,000 |
30 | Hatien | 2 ngày | 700km | 9,000,000 | 10,000,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 15,000,000 |
31 | Hatien | 3 ngày | 800km | 10,000,000 | 12,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 18,000,000 |
32 | Hồ Tràm = Golf | 1 chiều | 230km | 3,000,000 | 3,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
33 | Hồ Tràm = Golf | 1 ngày | 240km | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,000,000 |
34 | Hồ Tràm = Golf | 2 ngày | 300km | 6,000,000 | 6,500,000 | 6,500,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 10,000,000 |
35 | Hồ Tràm = Golf | 3 ngày | 350km | 7,500,000 | 8,500,000 | 8,500,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 13,000,000 |
36 | Vũng Tàu = Golf | 1 chiều | 130km | 3,000,000 | 3,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
37 | Vũng Tàu = Golf | 1 ngày | 140km | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,000,000 |
38 | Vũng Tàu = Golf | 2 ngày | 300km | 6,000,000 | 6,500,000 | 6,500,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 10,000,000 |
39 | Vũng Tàu = Golf | 3 ngày | 350km | 7,500,000 | 8,500,000 | 8,500,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 13,000,000 |
40 | Mũi Né = Golf | 1 chiều | 250km | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 7,000,000 |
41 | Mũi Né = Golf | 1 ngày | 500km | 4,000,000 | 4,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 8,000,000 |
42 | Mũi Né = Golf | 2 ngày | 550km | 6,500,000 | 7,500,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 8,000,000 | 12,000,000 |
43 | Mũi Né = Golf | 3 ngày | 600km | 8,500,000 | 9,500,000 | 9,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 14,000,000 |
44 | Nha Trang | 1 chiều | 900km | 7,000,000 | 7,500,000 | 7,500,000 | 8,500,000 | 9,000,000 | 12,000,000 |
45 | Nha Trang | 1 ngày | 900km | 7,500,000 | 8,000,000 | 8,000,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 12,000,000 |
46 | Nha Trang | 2 ngày | 1000km | 9,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 15,000,000 |
47 | Nha Trang | 3 ngày | 1100km | 11,000,000 | 13,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 14,000,000 | 17,000,000 |
48 | Nha Trang | 4 ngày | 1100km | 13,000,000 | 15,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 16,000,000 | 20,000,000 |
49 | Đà Lạt | 1 chiều | 600km | 6,000,000 | 6,500,000 | 6,500,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 10,000,000 |
50 | Đà Lạt | 1 ngày | 700km | 6,500,000 | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 8,000,000 | 11,000,000 |
51 | Đà Lạt | 2 ngày | 800km | 8,000,000 | 9,000,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 15,000,000 |
52 | Đà Lạt | 3 ngày | 900km | 10,000,000 | 12,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 18,000,000 |
53 | Đà Lạt | 4 ngày | 900km | 12,000,000 | 14,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 20,000,000 |
Giá đã bao gồm taiixe tự túc ăn-ngủ | |||||||||
Gía chưa VAT, đã gồm cầu đường, bến bãi. | |||||||||
Gía Lễ Tết phụ thu 30%. | |||||||||
Gía áp dụng dầu 26k/1lit, giá xe điều chỉnh khi dầu tăng/giảm 10% so với giá hiện tại. | |||||||||
Gía chưa bao gồm TIP cho taixe (TIP không bắt buột nhưng “hy vọng” khách sẽ luôn TIP cho taixe 200k/ngày) |
Lưu ý: Bảng giá xe Limousine 2023 chỉ mang hình thức tham khảo. Để tìm hiểu chi tiết hơn về dịch vụ cũng như báo giá chính xác. Hãy liên hệ trưc tiếp với chúng tôi.
CÔNG TY CHO THUÊ XE CHUYÊN NGHIỆP TẤN AN GIA
GPKD số: 0311996778 cấp ngày 8/10/2012.ĐKKD : 210 Cách Mạng Tháng Tám, P10, Q3,
VPĐD: 28 Lương Thế Vinh, P.TTH, Q Tân Phú.
Bãi xe Tấn An Gia: 35 Lương Minh Nguyệt, Q Tân Phú.
Hotline zalo 24/7: 09066 777 38
*Thuê xe Tấn An Gia đi an toàn về hạnh phúc*
Số điện thoại: 090 66 777 38
Email: tanangia@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tanangiatravel