Giá thuê xe Limousine- Một trong những vấn đề được khách hàng quan tâm khi tham khảo dịch vụ thuê xe Limousine tại TP.Hồ Chí Minh.
Bạn đang có nhu cầu thuê xe limousine cao cấp giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh? Bạn muốn biết giá chính xác khi thuê xe limousine hiện nay?
Vậy thì đừng bỏ lỡ bài viết sau đây để có được đầy đủ những thông tin về quá trình thuê xe và bảng giá thuê xe limousine 9 chỗ, 10 chỗ, 12 chỗ, 19 chỗ hợp lý nhất.
Dịch vụ cho thuê xe Limousine tại Tấn An Gia
Khi nói tới xe limousine ta sẽ liên tưởng ngay đến dòng xe cao cấp với thiết kế hiện đại, sang trọng đem lại sự thoải mái cho người sử dụng. Đây là một dịch vụ trong các dịch vụ cho thuê xe du lịch hoặc xe hợp đồng tại Tấn An Gia

Được đánh giá là một trong những cơ sở cho thuê xe limousine có mức độ uy tín cao và chất lượng hàng đầu. Tấn An Gia là địa chỉ thân thuộc, không còn quá xa lạ với nhiều người trên địa bàn TPHCM và các tỉnh lân cận.
Tấn An Gia tự hào là cơ sở có đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, luôn đặt khách hàng lên hàng đầu. Ngoài ra, tất cả các tài xế đều có kinh nghiệm và kiến thức vững vàng về luật giao thông. Vì vậy, Công ty xứng đáng là lựa chọn hàng đầu khi khách du lịch cần tìm đến dịch vụ thuê xe limousine tại TPHCM.
Sở hữu số lượng lớn xe limousine,Tấn An Gia tự tin đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của hành khách khi muốn thuê xe. Với thiết kế sang trọng bên ngoài và sự thoải mái khi ngồi bên trong, dòng xe này thích hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau như:
Thuê xe limousine đi du lịch
Xe Limousine có ưu điểm là hành khách sẽ được đưa rước tận nơi. Kể cả ở trong nội thành hay khu vực ngoại thành thì lái xe vẫn đến tận nhà để đón khách. Do đó, khi thuê xe du lịch Limousine bạn không cần tốn thời gian và tiền bạc để di chuyển tới nhà xe rồi từ đó lại đi tới các khách sạn, điểm tham quan.

Thêm vào đó, khi lựa chọn thuê xe limousine ở Sài Gòn để đi du lịch, hành khách sẽ không gặp phải tình trạng bắt khách dọc đường thường thấy. Điều này sẽ không gây cảm giác khó chịu hay mệt mỏi cũng như tiết kiệm được thời gian cho du khách trong chuyến đi.
Thuê xe limousine đưa đón sân bay
Tấn An Gia cung cấp dịch vụ thuê xe limousine đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất với đội ngũ tài xế giàu kinh nghiệm, chất lượng xe đưa rước luôn đời mới và hiện đại nhất. Ngoài ra, xe cũng được bảo dưỡng trước khi đưa vào hoạt động nhằm đem đến cho khách hàng sự thoải mái khi ngồi trên xe.
Thuê xe limousine đi công tác, sự kiện…
Ngày nay, rất nhiều doanh nghiệp chú trọng đến việc thuê xe limousine để đưa rước đối tác tại những sự kiện lớn mà Công ty đó tổ chức. Điều này vừa góp phần nâng cao hình ảnh, vừa thể hiện sự chuyên nghiệp, tôn trọng khách hàng của tổ chức.
Nhờ có kinh nghiệm trong việc đưa đón người nổi tiếng, các đoàn công tác tại những sự kiện lớn cả trong và ngoài nước. Tấn An Gia đảm bảo luôn đem lại cho khách hàng chất lượng dịch vụ và giá thuê xe limousine tốt nhất

Các yếu tố ảnh hưởng tới bảng giá thuê xe limousine
Bảng giá thuê xe Limousine có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
- Kiểu xe Limousine: Giá thuê sẽ phụ thuộc vào kiểu xe Limousine mà bạn chọn. Từ những chiếc Limousine 6 chỗ đến những chiếc Limousine lớn hơn có thể chở được nhiều hơn 10 người. Chiếc xe Limousine cỡ lớn hơn có thể có giá thuê cao hơn do nó cần nhiều nhiên liệu và sức mạnh động cơ hơn để vận hành.
- Thời gian thuê: Giá thuê xe có thể khác nhau tùy thuộc vào thời gian thuê của bạn. Thông thường, giá thuê sẽ cao hơn nếu bạn thuê xe trong ngày nghỉ hoặc dịp lễ tết.
- Địa điểm thuê: Giá thuê xe Limousine có thể khác nhau tùy thuộc vào địa điểm thuê. Thường thì giá thuê xe ở thành phố lớn sẽ cao hơn so với các khu vực nông thôn hoặc những thành phố nhỏ hơn.
- Dịch vụ đi kèm: Giá thuê xe cũng phụ thuộc vào những dịch vụ đi kèm bạn yêu cầu, ví dụ như tài xế chuyên nghiệp, phục vụ đồ uống, thức ăn, trang trí xe, hay hệ thống âm thanh đỉnh cao.
- Thị trường: Giá thuê xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào sự cạnh tranh và nhu cầu của thị trường.
- Nhà cung cấp dịch vụ: Giá thuê xe Limousine còn phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ.
Bảng giá thuê xe Limousine tại Tp.Hồ Chí Minh
Giá thuê xe Limousine tại TP.Hồ Chí Minh sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại xe, thời gian thuê, khoảng cách di chuyển và các dịch vụ đi kèm. Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo bảng giá thuê xe Limousine dưới đây của Tấn An Gia.
BANG GIA XE VIP 2023 | |||||||||
STT | Tuyến đường | Thời gian | km | SEDONA | CARNIVAL | LIMO 9C | Solati Limo 9c | LIMO 12C | LIMO 16c = 19c |
1 | Overkm | 1km | 10k/1km | 10k/1km | 10k/1km | 12K/1km | 12K/1km | 15k/1km | |
2 | Overtime | 1h | 150k/1h | 150k/1h | 150k/1h | 200k/1h | 200k/1h | 300K/1h | |
3 | ăn tối trong tour. | 2-3h | 40km | 400.000 | 500.000 | 500.000 | 600.000 | 600.000 | 800.000 |
4 | ăn tối ngoài tour. | 2 tiếng | 30km | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.500.000 | 2.500.000 |
5 | Đón or tiễn sân bay | 2 tiếng | 30km | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 |
6 | Half day city | 4 tiếng | 50km | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
7 | Fullday city | 8 tiếng | 100km | 2.200.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.300.000 | 4.500.000 |
8 | Fullday city | 10 tiếng | 100km | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
9 | Fullday city | 12 tiếng | 100km | 2.800.000 | 3.200.000 | 3.200.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
10 | Củ Chi – ăn trưa | 6 tiếng | 100km | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
11 | Củ chi – city | 8 tiếng | 150km | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 |
12 | Golf TSNhat | 6-8 tiếng | 60km | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
13 | Golf Thủ Đức | 6-8 tiếng | 60km | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
14 | Golf Sông Bé | 6-8 tiếng | 60km | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
15 | Golf Long Thành | 8 tiếng | 100km | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
16 | Golf Đồng Nai | 8 tiếng | 100km | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
17 | Golf Twindown | 8 tiếng | 100km | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
18 | Golf Wake Lake | 8 tiếng | 100km | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
19 | Mỹ Tho-Bentre | 8 tiếng | 180km | 3.000.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 6.000.000 |
20 | Mộc Bài | 1 chiều | 160km | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
21 | Cần Thơ | 1 chiều | 320km | 3.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 |
22 | Cần Thơ | 1 ngày | 350km | 3.500.000 | 4.500.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 5.000.000 | 8.000.000 |
23 | Cần Thơ | 2 ngày | 400km | 6.000.000 | 7.000.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
24 | Châu Đốc | 1 ngày | 550km | 5.500.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
25 | Châu Đốc | 2 ngày | 650km | 7.000.000 | 7.500.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 |
26 | Cha Diệp | 1 ngày | 600km | 6.000.000 | 7.000.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 10.000.000 |
27 | Cha Diệp-Camau | 2 ngày | 700km | 9.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 11.000.000 | 12.000.000 | 15.000.000 |
28 | Camau-Datmui | 3 ngày | 800km | 11.000.000 | 13.000.000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 | 18.000.000 |
29 | Hatien | 1 ngày | 600km | 7.000.000 | 8.000.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 |
30 | Hatien | 2 ngày | 700km | 9.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 11.000.000 | 12.000.000 | 15.000.000 |
31 | Hatien | 3 ngày | 800km | 10.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 18.000.000 |
32 | Hồ Tràm = Golf | 1 chiều | 230km | 3.000.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
33 | Hồ Tràm = Golf | 1 ngày | 240km | 3.500.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
34 | Hồ Tràm = Golf | 2 ngày | 300km | 6.000.000 | 6.500.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
35 | Hồ Tràm = Golf | 3 ngày | 350km | 7.500.000 | 8.500.000 | 8.500.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 13.000.000 |
36 | Vũng Tàu = Golf | 1 chiều | 130km | 3.000.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
37 | Vũng Tàu = Golf | 1 ngày | 140km | 3.500.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
38 | Vũng Tàu = Golf | 2 ngày | 300km | 6.000.000 | 6.500.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
39 | Vũng Tàu = Golf | 3 ngày | 350km | 7.500.000 | 8.500.000 | 8.500.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 13.000.000 |
40 | Mũi Né = Golf | 1 chiều | 250km | 3.500.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 |
41 | Mũi Né = Golf | 1 ngày | 500km | 4.000.000 | 4.500.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 8.000.000 |
42 | Mũi Né = Golf | 2 ngày | 550km | 6.500.000 | 7.500.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
43 | Mũi Né = Golf | 3 ngày | 600km | 8.500.000 | 9.500.000 | 9.500.000 | 10.000.000 | 11.000.000 | 14.000.000 |
44 | Nha Trang | 1 chiều | 900km | 7.000.000 | 7.500.000 | 7.500.000 | 8.500.000 | 9.000.000 | 12.000.000 |
45 | Nha Trang | 1 ngày | 900km | 7.500.000 | 8.000.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 |
46 | Nha Trang | 2 ngày | 1000km | 9.000.000 | 11.000.000 | 11.000.000 | 12.000.000 | 13.000.000 | 15.000.000 |
47 | Nha Trang | 3 ngày | 1100km | 11.000.000 | 13.000.000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 14.000.000 | 17.000.000 |
48 | Nha Trang | 4 ngày | 1100km | 13.000.000 | 15.000.000 | 15.000.000 | 16.000.000 | 16.000.000 | 20.000.000 |
49 | Đà Lạt | 1 chiều | 600km | 6.000.000 | 6.500.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
50 | Đà Lạt | 1 ngày | 700km | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 11.000.000 |
51 | Đà Lạt | 2 ngày | 800km | 8.000.000 | 9.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 11.000.000 | 15.000.000 |
52 | Đà Lạt | 3 ngày | 900km | 10.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 18.000.000 |
53 | Đà Lạt | 4 ngày | 900km | 12.000.000 | 14.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 | 16.000.000 | 20.000.000 |
Giá đã bao gồm tài xế tự túc ăn-ngủ | |||||||||
Gía chưa VAT, đã gồm cầu đường, bến bãi. | |||||||||
Gía Lễ Tết phụ thu 30%. | |||||||||
Gía áp dụng dầu 26k/1lit, giá xe điều chỉnh khi dầu tăng/giảm 10% so với giá hiện tại. | |||||||||
Gía chưa bao gồm TIP cho taixe (TIP không bắt buột nhưng “hy vọng” khách sẽ luôn TIP cho taixe 200k/ngày) |
Lưu ý: Đây chỉ là mức giá tham khảo. Để biết thêm thông tin về giá ưu đãi và các dịch vụ đi kèm. Bạn có thể liên hệ Tấn An Gia để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Địa chỉ cho thuê xe tại TP.Hồ Chí Minh – Cung cấp dịch vụ và giá thuê xe limousine tốt nhất

Trên đây là tất cả các thông tin chi tiết về việc thuê xe limousine ở TPHCM hiện nay. Nếu bạn đang có nhu cầu mướn xe và muốn tìm hiểu thêm về các dịch vụ hoặc đầu xe mà Tấn An Gia cung cấp.
Vui lòng liên hệ theo địa chỉ dưới đây để nhận được sự hỗ trợ tư vấn rõ ràng nhất.
CÔNG TY CHO THUÊ XE CHUYÊN NGHIỆP TẤN AN GIA
GPKD số: 0311996778 cấp ngày 8/10/2012.ĐKKD : 210 Cách Mạng Tháng Tám, P10, Q3,VPĐD: 28 Lương Thế Vinh, P.TTH, Q Tân Phú.Bãi xe Tấn An Gia: 35 Lương Minh Nguyệt, Q Tân Phú.Hotline zalo 24/7: 09066 777 38*Thuê xe Tấn An Gia đi an toàn về hạnh phúc*
Số điện thoại: 090 66 777 38
Email: tanangia@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tanangiatravel