Cùng khám phá bảng giá thuê xe 29 chỗ TP.HCM trong bài viết này

Đừng quên tìm hiểu bảng giá thuê xe 29 chỗ TP.HCM tại các đơn vị cho thuê để sở hữu dòng xe có giá thành tiết kiệm nhất. Bài viết này sẽ giúp bạn có thêm những kinh nghiệm hữu ích trong quá trình thuê xe, cũng như bật mí bảng giá cho thuê xe 29 chỗ TP.HCM cực kỳ ưu đãi tại Tấn An Gia.

1. Cách lựa chọn đơn vị thuê xe uy tín

Trước khi bàn tới việc thuê được xe 29 chỗ với mức giá tốt, bạn cần quan tâm đến chất lượng xe cho thuê. Vì nếu thuê được xe giá rẻ nhưng chất lượng không tốt, xảy ra trục trặc trong quá trình di chuyển sẽ ảnh hưởng đến chuyến đi của bạn. 

1.1. Là đơn vị có tiếng trên thị trường

Lựa chọn thuê xe tại một đơn vị có tiếng trên thị trường là quyết định vô cùng thông minh bởi thương hiệu được hình thành lâu năm sẽ cho thấy đơn vị cho thuê hoạt động uy tín, cung cấp xe cho thuê chất lượng cao, giá thành tốt.

Tấn An Gia – đơn vị có tiếng trên thị trường

Bạn có thể tham khảo thông qua việc tìm kiếm trên Internet, hỏi người thân quen và xem đánh giá của khách hàng đã từng sử dụng thông qua dịch vụ.

1.2. Có hợp đồng thuê xe rõ ràng, minh bạch

Một đơn vị cho thuê xe uy tín cần cung cấp cho khách hàng hợp đồng rõ ràng, chi tiết và minh bạch. Quá trình trao đổi, phổ biến về hợp đồng cho khách hàng luôn được chú trọng. 

Tất cả những vấn đề khi thuê xe đều được cập nhật trong hợp đồng cho thuê. Bạn cần lưu ý về giá cho thuê, ngày nhận, trả, đền bù ra sao nếu có hư hỏng,..

1.3. Có đa dạng loại xe

Một đơn vị cho thuê xe chuyên nghiệp sẽ sở hữu số lượng xe lớn với đa dạng dòng xe cho thuê. Tùy vào điều kiện tài chính bạn có thể lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu. Hãy lựa chọn sử dụng các dòng xe uy tín trên thị trường với đời mới nhất để đảm bảo an toàn, chất lượng trong quá trình sử dụng.

1.4. Giá thuê xe phải chăng

Tân An Gia có giá thuê xe phải chăng

Ngoài yếu tố chất lượng, đơn vị cho thuê xe với giá cả phải chăng, cạnh tranh trên thị trường sẽ nhận được sự quan tâm và ủng hộ lớn từ phía khách hàng. Tuy nhiên, thực tế cho thấy chất lượng xe sẽ đi chung với giá thành cho thuê, vì vậy khi bạn thuê được xe với giá rẻ so với thị trường thì nên cân nhắc về chất lượng của xe cho thuê.

2. Bảng giá thuê xe 29 chỗ TP.HCM phụ thuộc vào yếu tố nào?

Số ngày cho thuê: chắc chắn việc cho thuê xe dài hạn hay ngắn hạn sẽ quyết định rất nhiều đến giá thành cho thuê. Đặc biệt khi thuê xe đi ngoại tỉnh cũng sẽ có giá cao hơn so với di chuyển trong nội thành.

Nếu thuê xe bao gồm cả tài xế sẽ có mức giá cao hơn khách hàng tự lái xe. Qua đó quyết định đến bảng giá thuê xe 29 chỗ TP.HCM cao hay thấp.

Loại xe muốn thuê: hiện nay các đơn vị cho thuê xe cung cấp đa dạng các dòng xe cho khách hàng lựa chọn. Với xe 29 chỗ sẽ có các dòng xe như Huyndai County, Samco Felix,.. Xe càng sang trọng, đời mới, nội thất đầy đủ, hiện đại thì mức giá càng cao.

Chất lượng xe cho thuê: như đã đề cập phía trên, các dòng xe cũ, kém chất lượng sẽ có giá thành cho thuê rẻ hơn so với xe đời mới, chất lượng cao.

Chính sách kinh doanh của đơn vị cho thuê xe: thông thường các đơn vị hoạt động lâu năm, uy tín trên thị trường sẽ có bảng giá thuê xe 29 chỗ TP.HCM hợp lý, còn các đơn vị mới thành lập sẽ đưa ra mức giá thấp để thu hút khách hàng.

3. Giới thiệu Tấn An Gia – Đơn vị cho thuê xe uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường

Đơn vị cho thuê xe uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường

Để sở hữu được dòng xe 29 chỗ chất lượng, giá thành hợp lý, bạn có thể tham khảo đơn vị Tấn An Gia – chuyên cung cấp dịch vụ cho thuê xe uy tín hàng đầu tại TP.HCM. 

Tấn An Gia cung cấp đến khách hàng các dòng xe đời mới, được bảo trì, kiểm tra, vệ sinh kỹ lưỡng trước khi giao xe. Đội ngũ nhân viên tư vấn, tài xế của chúng tôi được đào tạo bài bản luôn đem tới sự hài lòng, thỏa mãn đến với khách hàng.

Bảng giá thuê xe 29 chỗ TP.HCM được chúng tôi tính toán cực kỳ cẩn thận với mức độ chính xác cao. Tuy nhiên, bảng giá có thể thay đổi bởi các yếu tố tác động như giá xăng dầu, bến bãi, chi phí cầu đường, thị trường cho thuê xe,… Sau đây mời bạn tham khảo bảng giá thuê xe 29 chỗ TP.HCM tại Tấn An Gia:  

STT ĐỊA ĐIỂM Khoảng cách (km) Giá thành (VNĐ)
I Hồ Chí Minh
1 Sân Bay 10 1,200,001
2 City tour (4tiếng/50km) 50 1,700,001
3 City tour

(8 tiếng/100km)

100 2,500,001
4 Củ Chi 100 2,500,001
5 Cần Giờ 130 2,600,001
II Bình Dương
1 Dĩ An 50 2,500,001
2 Khu du lịch Thủy Châu 50 2,500,001
3 TP Thủ Dầu 1 80 2,500,001
4 KCN VSIP 1 và 2 80 2,500,001
5 TP mới Bình Dương 80 2,500,001
6 Khu du lịch Đại Nam 80 2,500,001
7 Tân Uyên 100 2,600,001
8 Bến Cát 100 2,600,001
9 Phú Giáo 130 2,600,001
10 Bàu Bàng 130 2,700,001
11 Dầu Tiếng 170 3,000,001
III Bình Phước
1 Chơn Thành 200 3,000,001
2 Đồng Xoài 200 3,000,001
3 Bình Long 250 3,700,001
4 Lộc Ninh 260 3,700,001
5 Bù Đăng 300 3,800,001
6 Phước Long 300 3,800,001
7 Bù Đốp 350 4,000,001
8 Bù Gia Mập 400 4,200,001
IV Tây Ninh
1 Trảng Bàng 100 2,500,001
2 Cửa khẩu Mộc Bài 150 2,700,001
3 Gò Dầu 150 2,700,001
4 TP Tây Ninh 200 3,000,001
5 Tòa thánh Tây Ninh 200 3,000,001
6 Long Hoa Hòa Thành 200 3,000,001
7 Chùa Gò Kén 200 3,000,001
8 Dương Minh Châu 200 3,000,001
9 Châu thành Tây Ninh 220 3,200,001
10 Núi Bà Đen 220 3,200,001
11 Tân Châu Đồng Pan 250 3,600,001
12 Tân Biên Xa Mát 260 3,700,001
V Đồng Nai
1 Biên Hòa 60 2,500,001
2 Nhơn Trạch 70 2,500,001
3 Làng Tre Việt 75 2,500,001
4 Long Thành 80 2,500,001
5 Trảng Bom 80 2,500,001
6 Trị An 120 2,600,001
7 Long Khánh 150 2,800,001
8 Thống Nhất 170 2,800,001
9 Cẩm Mỹ 180 3,000,001
10 Núi Chứa Chan Gia Lào 220 3,200,001
11 Xuân Lộc 220 3,200,001
12 Định Quán 220 3,200,001
13 Tân Phú Phương Lâm 260 3,700,001
14 Nam Cát Tiên 300 3,800,001
VI Vũng Tàu
1 Phú Mỹ Đại Tòng Lâm 100 2,500,001
2 Tân Thành 130 2,700,001
3 Bà Rịa 170 2,800,001
4 Ngãi Giao Châu Đức 220 3,200,001
5 Long Hải Dinh Cô 220 3,200,001
6 Thành Phố Vũng Tàu 220 3,200,001
7 Hồ Tràm 250 3,600,001
8 Hồ Cốc 250 3,600,001
9 Bình Châu 280 3,800,001
10 Xuyên Mộc 280 3,800,001
VII Long An
1 Bến Lức 60 2,500,001
2 Đức Hòa Hậu Nghĩa 80 2,500,001
3 Tân An 100 2,500,001
4 Đức Huệ 120 2,600,001
5 Tân Thạnh 200 3,200,001
6 Mộc Hóa Kiến Tường 240 3,400,001
7 Vĩnh Hưng 280 3,800,001
VIII Đồng Tháp
1 Mỹ An Tháp Mười 240 3,400,001
2 Nha Mân 280 3,800,001
3 Sa Đéc 290 3,800,001
4 Cao Lãnh 300 4,000,000
5 Thanh Bình 320 4,300,001
6 Tam Nông 350 4,600,001
7 Hồng Ngự 440 5,200,001
IX Tiền Giang
1 Gò Công 150 2,800,001
2 Thành phố Mỹ Tho 150 2,800,001
3 Châu Thành 160 2,800,001
4 Chợ Gạo 160 2,800,001
5 Cai Lậy 190 3,000,001
6 Cái Bè 220 3,200,001
7 Mỹ Thuận 250 3,450,000
X Bến Tre
1 Cồn Phụng 160 2,800,001
2 Châu Thành 160 2,800,001
3 TP Bến Tre 180 3,000,001
4 Giồng Trôm 220 3,200,001
5 Mỏ Cày Nam 220 3,200,001
6 Mỏ Cày Bắc 220 3,200,001
7 Bình Đại 250 3,600,001
8 Ba Tri 250 3,600,001
9 Thạch Phú 280 3,800,001
XI An Giang
1 Long Xuyên 380 Hotline
2 Chợ Mới 400 Hotline
3 Tân Châu 420 Hotline
4 Tri Tôn 500 Hotline
5 Núi Cấm Tịnh Biên 500 Hotline
6 Chùa Bà Châu Đốc 550 Hotline
XII Cần Thơ
1 TP Cần Thơ 350 4,300,001
2 Ô Môn 380 4,500,001
3 Thốt Nốt 440 4,700,001
4 Vĩnh Thạch Cần Thơ 450 4,900,001
5 Cờ Đỏ 450 4,900,001
XIII Vĩnh Long
1 TP Vĩnh Long 260 3,600,001
2 Tam Bình 300 4,000,001
3 Mang Thít 300 4,000,001
4 Vũng Liêm 300 4,000,001
5 Trà Ôn 360 4,400,001
XIV Trà Vinh
1 Càng Long 260 3,600,001
2 TP Trà Vinh 280 3,800,001
3 Tiểu Cần 320 4,200,001
4 Trà Cú 350 4,400,001
5 Duyên Hải 380 4,700,001
XV Kiên Giang
1 Tân Hiệp Kiên Giang 450 5,300,001
2 TP Rạch Giá 500 5,600,001
3 Rạch Sỏi 520 5,800,001
4 Hòn Đất 550 6,000,001
5 U Minh Thượng 600 6,300,001
6 Hà Tiên 650 6,600,001
XVI Hậu Giang
1 Ngã Ba Cái Tắc 380 4,700,001
2 Thị Xã Ngã Bảy 400 4,800,001
3 Phụng Hiệp Cây Dương 400 4,800,001
4 Thị Xã Vị Thanh 420 4,900,001
5 Long Mỹ 450 5,300,001
XVII Sóc Trăng
1 TP Sóc Trăng 440 5,000,001
2 Long Phú 460 5,100,001
3 Thạnh Trị 530 5,500,001
4 Thị xã Vĩnh Châu 540 5,500,001
XVIII Bạc Liêu
1 TP Bạc Liêu 550 5,500,001
2 Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy 600 6,000,001
3 Cha Diệp mẹ Nam Hải 680 6,300,001
XIX Cà Mau
1 TP Cà Mau 620 6,500,001
2 Hòn Đá Bạc Sông Đốc 700 7,200,001
3 Nam Căn 750 7,500,001
4 Mũi Cà Mau 800 7,600,001
XX Khánh Hòa
1 Cam Ranh 760 7,500,001
2 Đảo Bình Ba 760 7,000,001
3 Đảo Bình Hưng 760 7,000,001
4 Nha Trang 860 7,500,001
5 Ninh Hòa 900 8,000,001
XXI Ninh Thuận
1 Phan Rang 660 6,500,001
2 Tháp Chàm 660 6,500,001
3 Núi Chúa 720 7,200,001
XXII Bình Thuận
1 Hàm Tân 260 3,700,001
2 Lagi Coco Beach Camp 280 3,800,001
3 Lagi Biển Cam Bình 280 3,800,001
4 Lagi 300 4,000,001
5 Dinh Thầy Thím 340 4,500,001
6 Tà Cú 360 4,600,001
7 Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh 360 4,600,001
8 TP Phan Thiết 400 5,100,001
9 Hòn Rơm 420 5,100,001
10 Mũi Né 420 5,300,001
11 Cổ Trạch 550 6,000,001
XXIII Gia Lai
1 TP Pleiku 1000 Hotline
XXIV Kon Tum 1200 Hotline
XXV Đắk Lắk
1 Buôn Ma Thuột 700 7,800,001
2 Buôn Đôn 720 8,000,001
XXVI Lâm Đồng
1 Madagui 300 4,000,001
2 Bảo Lộc 400 5,000,001
3 Di linh 460 5,700,001
4 Đức Trọng 500 6,000,001
5 Đơn Dương 560 6,400,001
6 Đà Lạt 600 7,000,001
XXVII Đắk Nông
1 Gia Nghĩa 450 5,700,001
2 Đắk Nông 500 6,200,001
XXVIII TP Đà Nẵng 2000 Hotline
XXIX TP Huế 2200 Hotline

 

Sau khi tham khảo bảng giá thuê xe 29 chỗ TP.HCM tại Tấn An Gia, đừng quên liên hệ với chúng tôi thông qua tổng đài 0906 677 738 để đặt xe trong thời gian sớm nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *